|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 1K1
|
Giải ĐB |
202136 |
Giải nhất |
54336 |
Giải nhì |
41059 |
Giải ba |
30396 08343 |
Giải tư |
57009 99277 80295 86819 55326 98870 86765 |
Giải năm |
1460 |
Giải sáu |
9491 2016 9319 |
Giải bảy |
402 |
Giải 8 |
18 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,7 | 0 | 2,9 | 9 | 1 | 6,8,92 | 0 | 2 | 6 | 4 | 3 | 62 | | 4 | 3 | 6,9 | 5 | 9 | 1,2,32,9 | 6 | 0,5 | 7 | 7 | 0,7 | 1 | 8 | | 0,12,5 | 9 | 1,5,6 |
|
XSCT - Loại vé: K1T1
|
Giải ĐB |
361511 |
Giải nhất |
02899 |
Giải nhì |
79638 |
Giải ba |
98447 69529 |
Giải tư |
50132 41244 54297 56461 75982 72866 22524 |
Giải năm |
0470 |
Giải sáu |
4599 5106 1516 |
Giải bảy |
248 |
Giải 8 |
20 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,7 | 0 | 6 | 1,6 | 1 | 1,6 | 3,8 | 2 | 0,4,9 | | 3 | 2,8 | 2,4 | 4 | 4,7,8 | | 5 | | 0,1,6 | 6 | 1,6 | 4,9 | 7 | 0 | 3,4 | 8 | 2 | 2,92 | 9 | 7,92 |
|
XSST - Loại vé: K1T1
|
Giải ĐB |
213694 |
Giải nhất |
20504 |
Giải nhì |
19484 |
Giải ba |
73903 66664 |
Giải tư |
99546 57030 23805 38702 47679 91582 15634 |
Giải năm |
1106 |
Giải sáu |
9948 6737 6837 |
Giải bảy |
464 |
Giải 8 |
34 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 2,3,4,5 6 | | 1 | | 0,8 | 2 | | 0 | 3 | 0,42,72 | 0,32,62,8 9 | 4 | 6,8 | 0 | 5 | | 0,4 | 6 | 42 | 32 | 7 | 9 | 4 | 8 | 2,4 | 7 | 9 | 4 |
|
XSBTR - Loại vé: K53-T12
|
Giải ĐB |
472420 |
Giải nhất |
79408 |
Giải nhì |
17934 |
Giải ba |
61455 71028 |
Giải tư |
49757 07533 25470 23534 17355 36028 53612 |
Giải năm |
6878 |
Giải sáu |
2992 1295 8504 |
Giải bảy |
092 |
Giải 8 |
91 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,7 | 0 | 4,8 | 9 | 1 | 2 | 1,92 | 2 | 0,82 | 3 | 3 | 3,42 | 0,32 | 4 | | 52,9 | 5 | 52,7 | | 6 | | 5 | 7 | 0,8 | 0,22,7 | 8 | | | 9 | 1,22,5 |
|
XSVT - Loại vé: 12E
|
Giải ĐB |
898317 |
Giải nhất |
98601 |
Giải nhì |
39840 |
Giải ba |
37805 19090 |
Giải tư |
01760 27665 57558 87807 02436 58303 62943 |
Giải năm |
4688 |
Giải sáu |
0447 5803 2268 |
Giải bảy |
902 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,6,9 | 0 | 1,2,32,5 7 | 0 | 1 | 7 | 0 | 2 | | 02,4 | 3 | 6 | | 4 | 0,3,7 | 0,6,9 | 5 | 8 | 3 | 6 | 0,5,8 | 0,1,4 | 7 | | 5,6,8 | 8 | 8 | | 9 | 0,5 |
|
XSBL - Loại vé: T12-K5
|
Giải ĐB |
318068 |
Giải nhất |
52213 |
Giải nhì |
56525 |
Giải ba |
71540 14717 |
Giải tư |
19493 14826 82303 07043 79022 15259 36865 |
Giải năm |
1190 |
Giải sáu |
2823 6000 3754 |
Giải bảy |
732 |
Giải 8 |
76 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4,9 | 0 | 0,3 | | 1 | 3,7 | 2,3 | 2 | 2,3,5,6 | 0,1,2,4 9 | 3 | 2 | 5 | 4 | 0,3 | 2,6 | 5 | 4,9 | 2,7 | 6 | 5,8 | 1 | 7 | 6 | 6 | 8 | | 5 | 9 | 0,3 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|