|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 2K1
|
Giải ĐB |
717484 |
Giải nhất |
38994 |
Giải nhì |
09700 |
Giải ba |
07978 89860 |
Giải tư |
09879 52146 83223 36541 09866 74812 50734 |
Giải năm |
9951 |
Giải sáu |
8297 9371 7246 |
Giải bảy |
835 |
Giải 8 |
07 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,6 | 0 | 0,7 | 4,5,7 | 1 | 2 | 1 | 2 | 3 | 2 | 3 | 4,5 | 3,8,9 | 4 | 1,62 | 3 | 5 | 1 | 42,6 | 6 | 0,6 | 0,9 | 7 | 1,8,9 | 7 | 8 | 4 | 7 | 9 | 4,7 |
|
XSCT - Loại vé: K1T2
|
Giải ĐB |
173861 |
Giải nhất |
40747 |
Giải nhì |
05630 |
Giải ba |
43591 31990 |
Giải tư |
91656 67831 26113 71987 79097 92357 02623 |
Giải năm |
4427 |
Giải sáu |
4063 7300 9301 |
Giải bảy |
267 |
Giải 8 |
18 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3,9 | 0 | 0,1 | 0,3,6,9 | 1 | 3,8 | | 2 | 3,7 | 1,2,6 | 3 | 0,1 | | 4 | 7 | | 5 | 6,7 | 5 | 6 | 1,3,7 | 2,4,5,6 8,9 | 7 | | 1 | 8 | 7 | | 9 | 0,1,7 |
|
XSST - Loại vé: K1T2
|
Giải ĐB |
595292 |
Giải nhất |
47194 |
Giải nhì |
62246 |
Giải ba |
79032 94805 |
Giải tư |
67369 58420 12603 23380 57167 72311 73567 |
Giải năm |
0504 |
Giải sáu |
2697 9288 4085 |
Giải bảy |
477 |
Giải 8 |
05 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,8 | 0 | 3,4,52 | 1 | 1 | 1 | 3,9 | 2 | 0 | 0 | 3 | 2 | 0,9 | 4 | 6 | 02,8 | 5 | | 4 | 6 | 72,9 | 62,7,9 | 7 | 7 | 8 | 8 | 0,5,8 | 6 | 9 | 2,4,7 |
|
XSBTR - Loại vé: K05-T01
|
Giải ĐB |
598862 |
Giải nhất |
90397 |
Giải nhì |
23548 |
Giải ba |
58734 61746 |
Giải tư |
66115 17862 13195 69122 63078 57009 49119 |
Giải năm |
6073 |
Giải sáu |
7765 5098 7390 |
Giải bảy |
429 |
Giải 8 |
38 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 9 | | 1 | 5,9 | 2,62 | 2 | 2,9 | 7 | 3 | 4,8 | 3 | 4 | 6,8 | 1,6,9 | 5 | | 4 | 6 | 22,5 | 9 | 7 | 3,8 | 3,4,7,9 | 8 | | 0,1,2 | 9 | 0,5,7,8 |
|
XSVT - Loại vé: 1E
|
Giải ĐB |
566289 |
Giải nhất |
01558 |
Giải nhì |
45999 |
Giải ba |
64475 58055 |
Giải tư |
55361 36357 45001 74609 74031 63124 78477 |
Giải năm |
4549 |
Giải sáu |
4409 2363 8962 |
Giải bảy |
681 |
Giải 8 |
12 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,92 | 0,3,6,8 | 1 | 2 | 1,6 | 2 | 4 | 6 | 3 | 1 | 2 | 4 | 9 | 5,7 | 5 | 5,7,8 | | 6 | 1,2,3 | 5,7 | 7 | 5,7 | 5 | 8 | 1,9 | 02,4,8,9 | 9 | 9 |
|
XSBL - Loại vé: T1-K5
|
Giải ĐB |
003053 |
Giải nhất |
87280 |
Giải nhì |
46410 |
Giải ba |
92687 40556 |
Giải tư |
00024 61818 50809 51295 15641 31896 17420 |
Giải năm |
5478 |
Giải sáu |
0772 0671 0899 |
Giải bảy |
762 |
Giải 8 |
79 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,8 | 0 | 9 | 4,7 | 1 | 0,8 | 6,7 | 2 | 0,4 | 5 | 3 | | 2 | 4 | 1 | 9 | 5 | 3,6 | 5,9 | 6 | 2 | 8 | 7 | 1,2,8,9 | 1,7 | 8 | 0,7 | 0,7,9 | 9 | 5,6,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|