|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: L:4K1
|
Giải ĐB |
169682 |
Giải nhất |
23096 |
Giải nhì |
89081 |
Giải ba |
50831 01292 |
Giải tư |
10353 12073 19325 35784 12966 68691 18542 |
Giải năm |
0121 |
Giải sáu |
8994 0018 2575 |
Giải bảy |
553 |
Giải 8 |
78 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 2,3,8,9 | 1 | 8 | 4,8,9 | 2 | 1,5 | 52,7 | 3 | 1 | 8,9 | 4 | 2 | 2,7 | 5 | 32 | 6,9 | 6 | 6 | | 7 | 3,5,8 | 1,7 | 8 | 1,2,4 | | 9 | 1,2,4,6 |
|
XSAG - Loại vé: L:AG-4K1
|
Giải ĐB |
206374 |
Giải nhất |
19979 |
Giải nhì |
72529 |
Giải ba |
85929 70783 |
Giải tư |
07266 75755 60242 21550 02429 88930 34685 |
Giải năm |
5007 |
Giải sáu |
4238 9838 3348 |
Giải bảy |
481 |
Giải 8 |
55 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5 | 0 | 7 | 8 | 1 | | 4 | 2 | 93 | 8 | 3 | 0,82 | 7 | 4 | 2,8 | 52,8 | 5 | 0,52 | 6 | 6 | 6 | 0 | 7 | 4,9 | 32,4 | 8 | 1,3,5 | 23,7 | 9 | |
|
XSBTH - Loại vé: L:4K1
|
Giải ĐB |
533950 |
Giải nhất |
78496 |
Giải nhì |
74998 |
Giải ba |
90598 27726 |
Giải tư |
91691 29439 57638 85776 40792 87645 07227 |
Giải năm |
7718 |
Giải sáu |
0133 1975 2426 |
Giải bảy |
210 |
Giải 8 |
81 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5 | 0 | | 8,9 | 1 | 0,8 | 9 | 2 | 62,7 | 3 | 3 | 3,8,9 | | 4 | 5 | 4,7 | 5 | 0 | 22,7,9 | 6 | | 2 | 7 | 5,6 | 1,3,92 | 8 | 1 | 3 | 9 | 1,2,6,82 |
|
XSDN - Loại vé: L:3K5
|
Giải ĐB |
108698 |
Giải nhất |
59532 |
Giải nhì |
07934 |
Giải ba |
25863 23493 |
Giải tư |
29119 12120 92104 45217 26556 98123 53465 |
Giải năm |
4063 |
Giải sáu |
1945 6567 1141 |
Giải bảy |
479 |
Giải 8 |
32 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 4 | 4 | 1 | 7,9 | 32 | 2 | 0,3 | 2,62,9 | 3 | 22,4 | 0,3 | 4 | 1,5 | 4,6 | 5 | 6 | 5 | 6 | 32,5,7 | 1,6 | 7 | 9 | 9 | 8 | | 1,7 | 9 | 3,8 |
|
XSCT - Loại vé: L:K5T3
|
Giải ĐB |
526483 |
Giải nhất |
10930 |
Giải nhì |
10851 |
Giải ba |
89714 78766 |
Giải tư |
47613 04210 91057 06951 03967 68250 69584 |
Giải năm |
7984 |
Giải sáu |
3778 7855 1835 |
Giải bảy |
330 |
Giải 8 |
12 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,32,5 | 0 | | 52 | 1 | 0,2,3,4 | 1 | 2 | | 1,8 | 3 | 02,5 | 1,82 | 4 | | 3,5 | 5 | 0,12,5,7 | 6 | 6 | 6,7 | 5,6 | 7 | 8 | 7 | 8 | 3,42 | | 9 | |
|
XSST - Loại vé: L:K5T3
|
Giải ĐB |
010337 |
Giải nhất |
37309 |
Giải nhì |
92434 |
Giải ba |
84943 48267 |
Giải tư |
42577 83996 91431 59935 87696 29500 02632 |
Giải năm |
8866 |
Giải sáu |
5797 7264 7660 |
Giải bảy |
040 |
Giải 8 |
12 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4,6 | 0 | 0,9 | 3 | 1 | 2 | 1,3 | 2 | | 4 | 3 | 1,2,4,5 7 | 3,6 | 4 | 0,3 | 3 | 5 | | 6,92 | 6 | 0,4,6,7 | 3,6,7,9 | 7 | 7 | | 8 | | 0 | 9 | 62,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|