|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 44VL35
|
Giải ĐB |
815897 |
Giải nhất |
78759 |
Giải nhì |
82600 |
Giải ba |
63413 11204 |
Giải tư |
21609 45093 22347 60819 01613 77673 13587 |
Giải năm |
6166 |
Giải sáu |
3545 7180 7029 |
Giải bảy |
823 |
Giải 8 |
98 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,8 | 0 | 0,4,9 | | 1 | 32,9 | | 2 | 3,9 | 12,2,7,9 | 3 | | 0 | 4 | 5,7 | 4 | 5 | 9 | 6 | 6 | 6 | 4,8,9 | 7 | 3 | 9 | 8 | 0,7 | 0,1,2,5 | 9 | 3,7,8 |
|
XSBD - Loại vé: 09K35
|
Giải ĐB |
094438 |
Giải nhất |
45642 |
Giải nhì |
59169 |
Giải ba |
97145 39310 |
Giải tư |
00693 91191 98827 58001 03755 91789 94990 |
Giải năm |
2930 |
Giải sáu |
6515 3284 4793 |
Giải bảy |
108 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,9 | 0 | 1,8 | 0,7,9 | 1 | 0,5 | 4 | 2 | 7 | 92 | 3 | 0,8 | 8 | 4 | 2,5 | 1,4,5 | 5 | 5 | | 6 | 9 | 2 | 7 | 1 | 0,3 | 8 | 4,9 | 6,8 | 9 | 0,1,32 |
|
XSTV - Loại vé: 32TV35
|
Giải ĐB |
485055 |
Giải nhất |
58676 |
Giải nhì |
90789 |
Giải ba |
40064 74140 |
Giải tư |
67712 46896 29152 37048 78100 36004 92712 |
Giải năm |
8598 |
Giải sáu |
6833 2213 3504 |
Giải bảy |
831 |
Giải 8 |
51 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4 | 0 | 0,42 | 3,5 | 1 | 22,3 | 12,5 | 2 | | 1,3 | 3 | 1,3 | 02,6 | 4 | 0,8 | 5 | 5 | 1,2,5 | 7,9 | 6 | 4 | | 7 | 6 | 4,9 | 8 | 9 | 8 | 9 | 6,8 |
|
XSTN - Loại vé: 8K5
|
Giải ĐB |
278652 |
Giải nhất |
36825 |
Giải nhì |
75497 |
Giải ba |
85074 78636 |
Giải tư |
27708 96231 05772 23499 19225 63044 99095 |
Giải năm |
9457 |
Giải sáu |
4916 7768 2098 |
Giải bảy |
030 |
Giải 8 |
93 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 8 | 3 | 1 | 6 | 5,7 | 2 | 52 | 9 | 3 | 0,1,6 | 4,7 | 4 | 4 | 22,9 | 5 | 2,7 | 1,3 | 6 | 8 | 5,9 | 7 | 2,4 | 0,6,9 | 8 | | 9 | 9 | 3,5,7,8 9 |
|
XSAG - Loại vé: AG-8K5
|
Giải ĐB |
262998 |
Giải nhất |
41617 |
Giải nhì |
91986 |
Giải ba |
39685 91297 |
Giải tư |
46700 25131 78067 51586 67683 75521 62200 |
Giải năm |
5450 |
Giải sáu |
7171 2934 2104 |
Giải bảy |
288 |
Giải 8 |
36 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02,5 | 0 | 02,4 | 2,3,7 | 1 | 7 | | 2 | 1 | 8 | 3 | 1,4,6 | 0,3 | 4 | | 8 | 5 | 0 | 3,82 | 6 | 7 | 1,6,9 | 7 | 1 | 8,9 | 8 | 3,5,62,8 | | 9 | 7,8 |
|
XSBTH - Loại vé: 8K5
|
Giải ĐB |
590547 |
Giải nhất |
99337 |
Giải nhì |
57832 |
Giải ba |
15431 05232 |
Giải tư |
66815 30995 51951 10526 99304 85228 86623 |
Giải năm |
9813 |
Giải sáu |
6531 4719 4793 |
Giải bảy |
651 |
Giải 8 |
93 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4 | 32,52 | 1 | 3,5,9 | 32 | 2 | 3,6,8 | 1,2,92 | 3 | 12,22,7 | 0 | 4 | 7 | 1,9 | 5 | 12 | 2 | 6 | | 3,4 | 7 | | 2 | 8 | | 1 | 9 | 32,5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|