|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K27-T07
|
Giải ĐB |
866515 |
Giải nhất |
15253 |
Giải nhì |
78207 |
Giải ba |
55286 77753 |
Giải tư |
77119 68999 08463 15938 19167 86356 78035 |
Giải năm |
0995 |
Giải sáu |
4103 1899 3056 |
Giải bảy |
362 |
Giải 8 |
66 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,7 | | 1 | 5,9 | 6 | 2 | | 0,52,6 | 3 | 5,8 | | 4 | | 1,3,9 | 5 | 32,62 | 52,6,8 | 6 | 2,3,6,7 | 0,6 | 7 | | 3 | 8 | 6 | 1,92 | 9 | 5,92 |
|
XSVT - Loại vé: 7A
|
Giải ĐB |
236345 |
Giải nhất |
72063 |
Giải nhì |
16553 |
Giải ba |
89097 73161 |
Giải tư |
64084 84034 09457 72285 98494 28192 66036 |
Giải năm |
8288 |
Giải sáu |
4825 2721 3323 |
Giải bảy |
006 |
Giải 8 |
15 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 6 | 2,6 | 1 | 5 | 9 | 2 | 1,3,5 | 2,5,6 | 3 | 4,6 | 3,8,9 | 4 | 5 | 1,2,4,8 | 5 | 3,7 | 0,3 | 6 | 1,3 | 5,9 | 7 | | 8 | 8 | 4,5,8 | | 9 | 2,4,7 |
|
XSBL - Loại vé: T7-K1
|
Giải ĐB |
035005 |
Giải nhất |
43734 |
Giải nhì |
70817 |
Giải ba |
60056 55928 |
Giải tư |
90299 10971 13693 34894 77692 04201 10985 |
Giải năm |
2886 |
Giải sáu |
8108 3276 2282 |
Giải bảy |
051 |
Giải 8 |
76 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,5,8 | 0,5,7 | 1 | 7 | 8,9 | 2 | 8 | 9 | 3 | 4 | 3,9 | 4 | | 0,8 | 5 | 1,6 | 5,72,8 | 6 | | 1 | 7 | 1,62 | 0,2 | 8 | 2,5,6 | 9 | 9 | 2,3,4,9 |
|
XSHCM - Loại vé: 7A2
|
Giải ĐB |
725785 |
Giải nhất |
43033 |
Giải nhì |
41625 |
Giải ba |
83445 85068 |
Giải tư |
01808 74214 10765 97697 48828 36387 19063 |
Giải năm |
8178 |
Giải sáu |
5505 7362 2662 |
Giải bảy |
713 |
Giải 8 |
51 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 5,8 | 5 | 1 | 3,4 | 62 | 2 | 5,8 | 1,3,6 | 3 | 3 | 1 | 4 | 5 | 0,2,4,6 8 | 5 | 1 | | 6 | 22,3,5,8 | 8,9 | 7 | 8 | 0,2,6,7 | 8 | 5,7 | | 9 | 7 |
|
XSDT - Loại vé: S27
|
Giải ĐB |
499909 |
Giải nhất |
99992 |
Giải nhì |
32233 |
Giải ba |
64789 44719 |
Giải tư |
60239 95716 01263 42585 78531 03619 89199 |
Giải năm |
6673 |
Giải sáu |
9276 3745 5432 |
Giải bảy |
203 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,9 | 3 | 1 | 6,92 | 3,6,9 | 2 | | 0,3,6,7 | 3 | 1,2,3,9 | | 4 | 5 | 4,8 | 5 | | 1,7 | 6 | 2,3 | | 7 | 3,6 | | 8 | 5,9 | 0,12,3,8 9 | 9 | 2,9 |
|
XSCM - Loại vé: 24-T07K1
|
Giải ĐB |
783767 |
Giải nhất |
80130 |
Giải nhì |
56455 |
Giải ba |
09095 54130 |
Giải tư |
01306 64174 76436 45984 68128 37479 24166 |
Giải năm |
4456 |
Giải sáu |
9569 3620 7405 |
Giải bảy |
875 |
Giải 8 |
18 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,32 | 0 | 5,6 | | 1 | 8 | | 2 | 0,8 | | 3 | 02,6 | 7,8 | 4 | | 0,5,7,9 | 5 | 5,6 | 0,3,5,6 | 6 | 6,7,9 | 6 | 7 | 4,5,9 | 1,2 | 8 | 4 | 6,7 | 9 | 5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|