|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 10A2
|
Giải ĐB |
763971 |
Giải nhất |
16044 |
Giải nhì |
25430 |
Giải ba |
31947 54250 |
Giải tư |
29918 04397 51714 84525 14564 98934 92527 |
Giải năm |
0703 |
Giải sáu |
3092 8060 5396 |
Giải bảy |
133 |
Giải 8 |
91 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5,6 | 0 | 3 | 7,9 | 1 | 4,8 | 9 | 2 | 5,7 | 0,3 | 3 | 0,3,4 | 1,3,4,6 | 4 | 4,7 | 2 | 5 | 0 | 9 | 6 | 0,4 | 2,4,9 | 7 | 1 | 1 | 8 | | | 9 | 1,2,6,7 |
|
XSDT - Loại vé: N40
|
Giải ĐB |
413613 |
Giải nhất |
36946 |
Giải nhì |
06546 |
Giải ba |
42862 14907 |
Giải tư |
34439 15103 42196 80026 22552 92215 11322 |
Giải năm |
9214 |
Giải sáu |
5919 7823 2891 |
Giải bảy |
676 |
Giải 8 |
92 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,7 | 9 | 1 | 3,4,5,9 | 2,5,6,9 | 2 | 2,3,6 | 0,1,2 | 3 | 9 | 1 | 4 | 62 | 1 | 5 | 2 | 2,42,7,9 | 6 | 2 | 0 | 7 | 6 | | 8 | | 1,3 | 9 | 1,2,6 |
|
XSCM - Loại vé: 23-T10K1
|
Giải ĐB |
163173 |
Giải nhất |
75983 |
Giải nhì |
98887 |
Giải ba |
40242 54665 |
Giải tư |
46738 09011 25580 96523 08102 05052 25847 |
Giải năm |
5474 |
Giải sáu |
4643 7998 8385 |
Giải bảy |
202 |
Giải 8 |
13 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 22 | 1 | 1 | 1,3 | 02,4,5 | 2 | 3 | 1,2,4,7 8 | 3 | 8 | 7 | 4 | 2,3,7 | 6,8 | 5 | 2 | | 6 | 5 | 4,8 | 7 | 3,4 | 3,9 | 8 | 0,3,5,7 | | 9 | 8 |
|
XSTG - Loại vé: TG-A10
|
Giải ĐB |
724394 |
Giải nhất |
94835 |
Giải nhì |
92952 |
Giải ba |
51489 99615 |
Giải tư |
07151 74534 60329 78142 22566 38163 20544 |
Giải năm |
2062 |
Giải sáu |
0698 6849 8483 |
Giải bảy |
014 |
Giải 8 |
98 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 5 | 1 | 4,5 | 4,5,6 | 2 | 9 | 6,8 | 3 | 4,5 | 1,3,4,9 | 4 | 2,4,9 | 1,3 | 5 | 1,2 | 6 | 6 | 2,3,6 | | 7 | | 92 | 8 | 3,9 | 2,4,8 | 9 | 4,82 |
|
XSKG - Loại vé: 10K1
|
Giải ĐB |
740214 |
Giải nhất |
22092 |
Giải nhì |
50600 |
Giải ba |
50035 34989 |
Giải tư |
44658 82920 42589 01717 68441 13513 27581 |
Giải năm |
5256 |
Giải sáu |
6042 9518 7952 |
Giải bảy |
980 |
Giải 8 |
64 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,8 | 0 | 0 | 4,8 | 1 | 3,4,7,8 | 4,5,9 | 2 | 0 | 1 | 3 | 5 | 1,6 | 4 | 1,2 | 3 | 5 | 2,6,8 | 5 | 6 | 4 | 1 | 7 | | 1,5 | 8 | 0,1,92 | 82 | 9 | 2 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL10K1
|
Giải ĐB |
677832 |
Giải nhất |
04681 |
Giải nhì |
69782 |
Giải ba |
02591 33013 |
Giải tư |
26885 25086 84651 93276 57882 13416 86079 |
Giải năm |
1945 |
Giải sáu |
5397 8069 6936 |
Giải bảy |
328 |
Giải 8 |
33 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 5,8,9 | 1 | 3,6 | 3,82 | 2 | 8 | 1,3 | 3 | 2,3,6 | | 4 | 5 | 4,8 | 5 | 1 | 1,3,7,8 | 6 | 9 | 9 | 7 | 6,9 | 2 | 8 | 1,22,5,6 | 6,7 | 9 | 1,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|