|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: L:3B2
|
Giải ĐB |
49181 |
Giải nhất |
25787 |
Giải nhì |
03945 |
Giải ba |
34789 27564 |
Giải tư |
18903 67092 93271 01349 06205 25517 82311 |
Giải năm |
6282 |
Giải sáu |
9851 6430 5911 |
Giải bảy |
665 |
Giải 8 |
70 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,7 | 0 | 3,5 | 12,5,7,8 | 1 | 12,7 | 8,9 | 2 | | 0 | 3 | 0 | 6 | 4 | 5,9 | 0,4,6 | 5 | 1 | | 6 | 4,5 | 1,8 | 7 | 0,1 | | 8 | 1,2,7,9 | 4,8 | 9 | 2 |
|
XSDT - Loại vé: L:B09
|
Giải ĐB |
18041 |
Giải nhất |
74970 |
Giải nhì |
95970 |
Giải ba |
15111 22761 |
Giải tư |
81021 19425 36673 35485 05333 09249 47808 |
Giải năm |
6759 |
Giải sáu |
9072 7697 7959 |
Giải bảy |
749 |
Giải 8 |
67 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 72 | 0 | 8 | 1,2,4,6 | 1 | 1 | 7 | 2 | 1,5 | 3,7 | 3 | 3 | | 4 | 1,92 | 2,8 | 5 | 92 | | 6 | 1,7 | 6,9 | 7 | 02,2,3 | 0 | 8 | 5 | 42,52 | 9 | 7 |
|
XSCM - Loại vé: L:08T3K1
|
Giải ĐB |
95434 |
Giải nhất |
70496 |
Giải nhì |
00303 |
Giải ba |
90406 03576 |
Giải tư |
08278 78864 31282 88133 64103 81023 78855 |
Giải năm |
7967 |
Giải sáu |
3365 6061 4743 |
Giải bảy |
810 |
Giải 8 |
35 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 32,6 | 6 | 1 | 0 | 8 | 2 | 3 | 02,2,3,4 | 3 | 3,4,5 | 3,6 | 4 | 3 | 3,5,6 | 5 | 5 | 0,7,9 | 6 | 1,4,5,7 | 6 | 7 | 6,8 | 7 | 8 | 2 | | 9 | 6 |
|
XSTG - Loại vé: L:TG-A3
|
Giải ĐB |
20610 |
Giải nhất |
65547 |
Giải nhì |
51421 |
Giải ba |
44498 51367 |
Giải tư |
21667 82882 93652 57263 02683 40728 37909 |
Giải năm |
8249 |
Giải sáu |
6368 9063 4149 |
Giải bảy |
147 |
Giải 8 |
53 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 9 | 2 | 1 | 0 | 5,8 | 2 | 1,8 | 5,62,8 | 3 | | | 4 | 72,92 | | 5 | 2,3 | | 6 | 32,72,8 | 42,62 | 7 | | 2,6,9 | 8 | 2,3 | 0,42 | 9 | 8 |
|
XSKG - Loại vé: L:KG-3K1
|
Giải ĐB |
71175 |
Giải nhất |
15674 |
Giải nhì |
06124 |
Giải ba |
81538 98913 |
Giải tư |
31617 20190 92015 08486 71389 83111 71197 |
Giải năm |
5864 |
Giải sáu |
0715 4179 6021 |
Giải bảy |
666 |
Giải 8 |
05 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 5 | 1,2 | 1 | 1,3,52,7 | | 2 | 1,4 | 1 | 3 | 8 | 2,6,7 | 4 | | 0,12,7 | 5 | | 6,8 | 6 | 4,6 | 1,9 | 7 | 4,5,9 | 3 | 8 | 6,9 | 7,8 | 9 | 0,7 |
|
XSDL - Loại vé: L:DL-3K1
|
Giải ĐB |
18220 |
Giải nhất |
13842 |
Giải nhì |
28308 |
Giải ba |
38560 03592 |
Giải tư |
80519 28395 36832 49864 81751 60724 34341 |
Giải năm |
0359 |
Giải sáu |
7347 7040 9623 |
Giải bảy |
354 |
Giải 8 |
98 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4,6 | 0 | 8 | 4,5 | 1 | 9 | 3,4,9 | 2 | 0,3,4 | 2 | 3 | 2 | 2,5,6 | 4 | 0,1,2,7 | 9 | 5 | 1,4,9 | | 6 | 0,4 | 4 | 7 | | 0,9 | 8 | | 1,5 | 9 | 2,5,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|