|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: L:K1-T07
|
Giải ĐB |
645721 |
Giải nhất |
57868 |
Giải nhì |
47627 |
Giải ba |
61586 69870 |
Giải tư |
66366 14151 81510 58229 27873 40246 94906 |
Giải năm |
7093 |
Giải sáu |
3992 5638 4406 |
Giải bảy |
316 |
Giải 8 |
67 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,7 | 0 | 62 | 2,5 | 1 | 0,6 | 9 | 2 | 1,7,9 | 7,9 | 3 | 8 | | 4 | 6 | | 5 | 1 | 02,1,4,6 8 | 6 | 6,7,8 | 2,6 | 7 | 0,3 | 3,6 | 8 | 6 | 2 | 9 | 2,3 |
|
XSVT - Loại vé: L:7A
|
Giải ĐB |
169107 |
Giải nhất |
45169 |
Giải nhì |
59567 |
Giải ba |
83440 17415 |
Giải tư |
16836 90196 50041 98356 47882 57236 65386 |
Giải năm |
0023 |
Giải sáu |
0164 2100 1250 |
Giải bảy |
735 |
Giải 8 |
23 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4,5 | 0 | 0,7 | 4 | 1 | 5 | 8 | 2 | 32 | 22 | 3 | 5,62 | 6 | 4 | 0,1 | 1,3 | 5 | 0,6 | 32,5,8,9 | 6 | 4,7,9 | 0,6 | 7 | | | 8 | 2,6 | 6 | 9 | 6 |
|
XSBL - Loại vé: L:09T07K1
|
Giải ĐB |
827709 |
Giải nhất |
44275 |
Giải nhì |
87744 |
Giải ba |
79244 71659 |
Giải tư |
83449 14797 74651 19927 90186 93596 53858 |
Giải năm |
2165 |
Giải sáu |
7731 5932 9714 |
Giải bảy |
327 |
Giải 8 |
84 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 9 | 3,5 | 1 | 4 | 3 | 2 | 72 | | 3 | 1,2 | 1,42,8 | 4 | 42,9 | 6,7 | 5 | 1,8,9 | 8,9 | 6 | 5 | 22,9 | 7 | 5 | 5 | 8 | 4,6 | 0,4,5 | 9 | 6,7 |
|
XSHCM - Loại vé: L:7A2
|
Giải ĐB |
658150 |
Giải nhất |
78555 |
Giải nhì |
82205 |
Giải ba |
66836 10499 |
Giải tư |
35975 05949 25518 18237 94465 83962 51239 |
Giải năm |
0467 |
Giải sáu |
2415 9555 9579 |
Giải bảy |
752 |
Giải 8 |
86 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 5 | | 1 | 5,8 | 5,6 | 2 | | | 3 | 6,7,9 | | 4 | 9 | 0,1,52,6 7 | 5 | 0,2,52 | 3,8 | 6 | 2,5,7 | 3,6 | 7 | 5,9 | 1 | 8 | 6 | 3,4,7,9 | 9 | 9 |
|
XSDT - Loại vé: L:C27
|
Giải ĐB |
332475 |
Giải nhất |
06302 |
Giải nhì |
37376 |
Giải ba |
55560 03103 |
Giải tư |
70821 97493 45735 50320 82167 67377 88058 |
Giải năm |
0311 |
Giải sáu |
4659 9520 3133 |
Giải bảy |
683 |
Giải 8 |
73 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 22,6 | 0 | 2,3 | 1,2 | 1 | 1 | 0 | 2 | 02,1 | 0,3,7,8 9 | 3 | 3,5 | | 4 | | 3,7 | 5 | 8,9 | 7 | 6 | 0,7 | 6,7 | 7 | 3,5,6,7 | 5 | 8 | 3 | 5 | 9 | 3 |
|
XSCM - Loại vé: L:09T07K1
|
Giải ĐB |
972187 |
Giải nhất |
38805 |
Giải nhì |
89108 |
Giải ba |
36712 47674 |
Giải tư |
51843 90793 69584 97317 07021 43161 48699 |
Giải năm |
8609 |
Giải sáu |
0023 0560 1098 |
Giải bảy |
955 |
Giải 8 |
22 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 5,8,9 | 2,6 | 1 | 2,7 | 1,2 | 2 | 1,2,3 | 2,4,9 | 3 | | 7,8 | 4 | 3 | 0,5 | 5 | 5 | | 6 | 0,1 | 1,8 | 7 | 4 | 0,9 | 8 | 4,7 | 0,9 | 9 | 3,8,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|