|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K10-T03
|
Giải ĐB |
768339 |
Giải nhất |
02682 |
Giải nhì |
07997 |
Giải ba |
88441 69327 |
Giải tư |
12068 15519 78281 46121 45829 94810 34598 |
Giải năm |
8917 |
Giải sáu |
7833 9606 3779 |
Giải bảy |
217 |
Giải 8 |
76 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 6 | 2,4,8 | 1 | 0,72,9 | 8 | 2 | 1,7,9 | 3 | 3 | 3,9 | | 4 | 1 | | 5 | | 0,7 | 6 | 8 | 12,2,9 | 7 | 6,9 | 6,9 | 8 | 1,2 | 1,2,3,7 | 9 | 7,8 |
|
XSVT - Loại vé: 3B
|
Giải ĐB |
793942 |
Giải nhất |
36224 |
Giải nhì |
61406 |
Giải ba |
86283 96874 |
Giải tư |
14448 01179 52114 01541 70258 71387 86640 |
Giải năm |
6186 |
Giải sáu |
7443 3374 8973 |
Giải bảy |
462 |
Giải 8 |
10 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4 | 0 | 6 | 4 | 1 | 0,4 | 4,6 | 2 | 4 | 4,7,8 | 3 | | 1,2,72 | 4 | 0,1,2,3 8 | | 5 | 8 | 0,8 | 6 | 2 | 8 | 7 | 3,42,9 | 4,5 | 8 | 3,6,7 | 7 | 9 | |
|
XSBL - Loại vé: T3-K2
|
Giải ĐB |
441115 |
Giải nhất |
43269 |
Giải nhì |
61379 |
Giải ba |
94057 66482 |
Giải tư |
05574 08314 53531 42828 42585 53691 00183 |
Giải năm |
2335 |
Giải sáu |
3780 5555 1392 |
Giải bảy |
594 |
Giải 8 |
86 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | | 3,9 | 1 | 4,5 | 8,9 | 2 | 8 | 8 | 3 | 1,5 | 1,7,9 | 4 | | 1,3,5,8 | 5 | 5,7 | 8 | 6 | 9 | 5 | 7 | 4,9 | 2 | 8 | 0,2,3,5 6 | 6,7 | 9 | 1,2,4 |
|
XSHCM - Loại vé: 3C2
|
Giải ĐB |
170643 |
Giải nhất |
83264 |
Giải nhì |
15246 |
Giải ba |
35473 42244 |
Giải tư |
10432 19588 19647 58792 91914 87983 27874 |
Giải năm |
4838 |
Giải sáu |
9728 5815 1472 |
Giải bảy |
308 |
Giải 8 |
22 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 8 | | 1 | 4,5 | 2,3,7,9 | 2 | 2,8 | 4,7,8 | 3 | 2,8 | 1,4,6,7 | 4 | 3,4,6,7 | 1 | 5 | | 4 | 6 | 4 | 4 | 7 | 2,3,4 | 0,2,3,8 | 8 | 3,8 | | 9 | 2 |
|
XSDT - Loại vé: T10
|
Giải ĐB |
526887 |
Giải nhất |
68493 |
Giải nhì |
45859 |
Giải ba |
11614 39488 |
Giải tư |
07778 02928 54604 23200 74037 79219 04135 |
Giải năm |
1013 |
Giải sáu |
0163 3640 5985 |
Giải bảy |
173 |
Giải 8 |
64 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4 | 0 | 0,4 | | 1 | 3,4,9 | | 2 | 8 | 1,6,7,9 | 3 | 5,7 | 0,1,6 | 4 | 0 | 3,8 | 5 | 9 | | 6 | 3,4 | 3,8 | 7 | 3,8 | 2,7,8 | 8 | 5,7,8 | 1,5 | 9 | 3 |
|
XSCM - Loại vé: 25-T03K2
|
Giải ĐB |
332488 |
Giải nhất |
77083 |
Giải nhì |
90437 |
Giải ba |
50801 45559 |
Giải tư |
91748 12983 73180 96825 18856 77307 96261 |
Giải năm |
6103 |
Giải sáu |
5371 5464 8461 |
Giải bảy |
043 |
Giải 8 |
37 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 1,3,7 | 0,62,7 | 1 | | | 2 | 5 | 0,4,82 | 3 | 72 | 6 | 4 | 3,8 | 2 | 5 | 6,9 | 5 | 6 | 12,4 | 0,32 | 7 | 1 | 4,8 | 8 | 0,32,8 | 5 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|