|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: L:2K2
|
Giải ĐB |
035970 |
Giải nhất |
78243 |
Giải nhì |
22979 |
Giải ba |
98367 76435 |
Giải tư |
87671 30637 21346 44468 04276 59270 79583 |
Giải năm |
7778 |
Giải sáu |
7397 1788 2448 |
Giải bảy |
559 |
Giải 8 |
83 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 72 | 0 | | 7 | 1 | | | 2 | | 4,82 | 3 | 5,7 | | 4 | 3,6,8 | 3 | 5 | 9 | 4,7 | 6 | 7,8 | 3,6,9 | 7 | 02,1,6,8 9 | 4,6,7,8 | 8 | 32,8 | 5,7 | 9 | 7 |
|
XSCT - Loại vé: L:K2T2
|
Giải ĐB |
105775 |
Giải nhất |
31809 |
Giải nhì |
37542 |
Giải ba |
16041 33882 |
Giải tư |
14877 44966 92869 04225 86983 54463 32444 |
Giải năm |
6328 |
Giải sáu |
4262 7103 7789 |
Giải bảy |
502 |
Giải 8 |
26 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,3,9 | 4 | 1 | | 0,4,6,8 | 2 | 5,6,8 | 0,6,8 | 3 | | 4 | 4 | 1,2,4 | 2,7 | 5 | | 2,6 | 6 | 2,3,6,9 | 7 | 7 | 5,7 | 2 | 8 | 2,3,9 | 0,6,8 | 9 | |
|
XSST - Loại vé: L:K2T2
|
Giải ĐB |
944962 |
Giải nhất |
01429 |
Giải nhì |
38010 |
Giải ba |
93814 98137 |
Giải tư |
07897 76799 78386 65226 51750 25029 57621 |
Giải năm |
1106 |
Giải sáu |
6530 5820 5180 |
Giải bảy |
996 |
Giải 8 |
20 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,22,3,5 8 | 0 | 6 | 2 | 1 | 0,4 | 6 | 2 | 02,1,6,92 | | 3 | 0,7 | 1 | 4 | | | 5 | 0 | 0,2,8,9 | 6 | 2 | 3,9 | 7 | | | 8 | 0,6 | 22,9 | 9 | 6,7,9 |
|
XSBTR - Loại vé: L:K2-T02
|
Giải ĐB |
453281 |
Giải nhất |
33322 |
Giải nhì |
05456 |
Giải ba |
11762 24236 |
Giải tư |
14046 49764 50511 98544 37658 20960 69170 |
Giải năm |
8063 |
Giải sáu |
9457 5356 7829 |
Giải bảy |
779 |
Giải 8 |
24 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,7 | 0 | | 1,8 | 1 | 1 | 2,6 | 2 | 2,4,9 | 6 | 3 | 6 | 2,4,6 | 4 | 4,6 | | 5 | 62,7,8 | 3,4,52 | 6 | 0,2,3,4 | 5 | 7 | 0,9 | 5 | 8 | 1 | 2,7 | 9 | |
|
XSVT - Loại vé: L:2B
|
Giải ĐB |
345951 |
Giải nhất |
64855 |
Giải nhì |
14622 |
Giải ba |
84032 33217 |
Giải tư |
73943 11544 19572 96173 48327 17992 16521 |
Giải năm |
8470 |
Giải sáu |
5141 2334 4041 |
Giải bảy |
667 |
Giải 8 |
73 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | | 2,42,5 | 1 | 7 | 2,3,7,9 | 2 | 1,2,7 | 4,72 | 3 | 2,4 | 3,4 | 4 | 12,3,4 | 5 | 5 | 1,5 | | 6 | 7 | 1,2,6 | 7 | 0,2,32 | | 8 | | | 9 | 2 |
|
XSBL - Loại vé: L:08T2K2
|
Giải ĐB |
770590 |
Giải nhất |
19966 |
Giải nhì |
81587 |
Giải ba |
65850 16602 |
Giải tư |
71264 21176 49048 05037 71111 09074 14412 |
Giải năm |
0933 |
Giải sáu |
1249 3719 4601 |
Giải bảy |
733 |
Giải 8 |
97 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,9 | 0 | 1,2 | 0,1 | 1 | 1,2,9 | 0,1 | 2 | | 32 | 3 | 32,7 | 6,7 | 4 | 8,9 | | 5 | 0 | 6,7 | 6 | 4,6 | 3,8,9 | 7 | 4,6 | 4 | 8 | 7 | 1,4 | 9 | 0,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|