|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: L:3B7
|
Giải ĐB |
720757 |
Giải nhất |
52019 |
Giải nhì |
62904 |
Giải ba |
69707 78145 |
Giải tư |
55844 81174 50818 20240 40218 66198 21339 |
Giải năm |
4879 |
Giải sáu |
1729 5697 9851 |
Giải bảy |
745 |
Giải 8 |
02 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 2,4,7 | 5 | 1 | 82,9 | 0 | 2 | 9 | | 3 | 9 | 0,4,7 | 4 | 0,4,52 | 42 | 5 | 1,7 | | 6 | | 0,5,9 | 7 | 4,9 | 12,9 | 8 | | 1,2,3,7 | 9 | 7,8 |
|
XSLA - Loại vé: L:3K2
|
Giải ĐB |
362449 |
Giải nhất |
49711 |
Giải nhì |
75688 |
Giải ba |
74605 01614 |
Giải tư |
83253 67251 61048 86206 45920 21247 29658 |
Giải năm |
6730 |
Giải sáu |
2453 4623 2741 |
Giải bảy |
488 |
Giải 8 |
11 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3 | 0 | 5,6 | 12,4,5 | 1 | 12,4 | | 2 | 0,3 | 2,52 | 3 | 0 | 1 | 4 | 1,7,8,9 | 0 | 5 | 1,32,8 | 0 | 6 | | 4 | 7 | | 4,5,82 | 8 | 82 | 4 | 9 | |
|
XSBP - Loại vé: L:3K2
|
Giải ĐB |
130112 |
Giải nhất |
99553 |
Giải nhì |
93702 |
Giải ba |
06082 66653 |
Giải tư |
26960 30374 39492 30768 01408 21493 54360 |
Giải năm |
5711 |
Giải sáu |
3419 0565 1692 |
Giải bảy |
369 |
Giải 8 |
58 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 62 | 0 | 2,8 | 1 | 1 | 1,2,9 | 0,1,8,92 | 2 | | 52,9 | 3 | | 7 | 4 | | 6 | 5 | 32,8 | | 6 | 02,5,8,9 | | 7 | 4 | 0,5,6 | 8 | 2 | 1,6 | 9 | 22,3 |
|
XSHG - Loại vé: L:K2T3
|
Giải ĐB |
507317 |
Giải nhất |
66306 |
Giải nhì |
86277 |
Giải ba |
57888 86808 |
Giải tư |
86034 70429 75986 77071 28790 99996 65806 |
Giải năm |
2056 |
Giải sáu |
9181 3269 8416 |
Giải bảy |
995 |
Giải 8 |
02 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 2,62,8 | 7,8 | 1 | 6,7 | 0 | 2 | 9 | | 3 | 4 | 3 | 4 | | 9 | 5 | 6 | 02,1,5,8 9 | 6 | 9 | 1,7 | 7 | 1,7 | 0,8 | 8 | 1,6,8 | 2,6 | 9 | 0,5,6 |
|
XSST - Loại vé:
|
Giải ĐB |
02250 |
Giải nhất |
33766 |
Giải nhì |
59333 |
Giải ba |
14059 17856 |
Giải tư |
53190 80252 02993 52954 11984 23587 88199 |
Giải năm |
6041 |
Giải sáu |
6205 7391 9378 |
Giải bảy |
467 |
Giải 8 |
01 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,9 | 0 | 1,5 | 0,4,9 | 1 | | 5 | 2 | | 3,9 | 3 | 3 | 5,8 | 4 | 1 | 0 | 5 | 0,2,4,6 9 | 5,6 | 6 | 6,7 | 6,8 | 7 | 8 | 7 | 8 | 4,7 | 5,9 | 9 | 0,1,3,9 |
|
XSVL - Loại vé: L:31VL11
|
Giải ĐB |
657601 |
Giải nhất |
20208 |
Giải nhì |
28881 |
Giải ba |
59206 94944 |
Giải tư |
97520 76785 81380 13935 15116 45603 42365 |
Giải năm |
8462 |
Giải sáu |
5681 1444 4071 |
Giải bảy |
665 |
Giải 8 |
70 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,7,8 | 0 | 1,3,6,8 | 0,7,82 | 1 | 6 | 6 | 2 | 0 | 0 | 3 | 5 | 42 | 4 | 42 | 3,62,8 | 5 | | 0,1 | 6 | 2,52 | | 7 | 0,1 | 0 | 8 | 0,12,5 | | 9 | |
|
XSBD - Loại vé: L:KT&KS11
|
Giải ĐB |
350403 |
Giải nhất |
60907 |
Giải nhì |
78990 |
Giải ba |
71555 93941 |
Giải tư |
86465 49469 76402 66579 64213 58748 32626 |
Giải năm |
1576 |
Giải sáu |
1928 7399 7100 |
Giải bảy |
397 |
Giải 8 |
05 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,9 | 0 | 0,2,3,5 7 | 4 | 1 | 3 | 0 | 2 | 6,8 | 0,1 | 3 | | | 4 | 1,8 | 0,5,6 | 5 | 5 | 2,7 | 6 | 5,9 | 0,9 | 7 | 6,9 | 2,4 | 8 | | 6,7,9 | 9 | 0,7,9 |
|
XSTV - Loại vé: L:19-TV11
|
Giải ĐB |
406715 |
Giải nhất |
00678 |
Giải nhì |
33732 |
Giải ba |
37021 64915 |
Giải tư |
14295 00063 21951 84561 00573 39313 82127 |
Giải năm |
8745 |
Giải sáu |
1645 9198 2625 |
Giải bảy |
039 |
Giải 8 |
72 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 2,5,6 | 1 | 3,52 | 3,7 | 2 | 1,5,7 | 1,6,7 | 3 | 2,9 | | 4 | 52 | 12,2,42,9 | 5 | 1 | | 6 | 1,3 | 2 | 7 | 2,3,8 | 7,9 | 8 | | 3 | 9 | 5,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|