|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 3K2
|
Giải ĐB |
561168 |
Giải nhất |
41020 |
Giải nhì |
09675 |
Giải ba |
18999 26991 |
Giải tư |
12723 74338 93625 86494 40740 79376 65056 |
Giải năm |
9472 |
Giải sáu |
0911 6149 5854 |
Giải bảy |
935 |
Giải 8 |
13 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4 | 0 | | 1,9 | 1 | 1,3 | 7 | 2 | 0,3,5 | 1,2 | 3 | 5,8 | 5,9 | 4 | 0,9 | 2,3,7 | 5 | 4,6 | 5,7 | 6 | 8 | | 7 | 2,5,6 | 3,6 | 8 | | 4,9 | 9 | 1,4,9 |
|
XSAG - Loại vé: AG-3K2
|
Giải ĐB |
456226 |
Giải nhất |
44518 |
Giải nhì |
51871 |
Giải ba |
46837 14854 |
Giải tư |
51994 41096 65531 37161 72329 64556 68839 |
Giải năm |
9957 |
Giải sáu |
5884 0323 7546 |
Giải bảy |
106 |
Giải 8 |
90 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 6 | 3,6,7 | 1 | 8 | | 2 | 3,6,9 | 2 | 3 | 1,7,9 | 5,8,9 | 4 | 6 | | 5 | 4,6,7 | 0,2,4,5 9 | 6 | 1 | 3,5 | 7 | 1 | 1 | 8 | 4 | 2,3 | 9 | 0,4,6 |
|
XSBTH - Loại vé: 3K2
|
Giải ĐB |
529261 |
Giải nhất |
88236 |
Giải nhì |
78724 |
Giải ba |
45300 57736 |
Giải tư |
63550 94417 39801 60327 61783 47781 50953 |
Giải năm |
3601 |
Giải sáu |
5939 9451 7496 |
Giải bảy |
626 |
Giải 8 |
84 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,5 | 0 | 0,12 | 02,5,6,8 | 1 | 7 | | 2 | 4,6,7 | 5,8 | 3 | 62,9 | 2,8 | 4 | | | 5 | 0,1,3 | 2,32,9 | 6 | 1 | 1,2 | 7 | | | 8 | 1,3,4 | 3 | 9 | 6 |
|
XSDN - Loại vé: 3K2
|
Giải ĐB |
071864 |
Giải nhất |
70970 |
Giải nhì |
83863 |
Giải ba |
26651 07288 |
Giải tư |
76532 27227 59811 23670 08675 49727 86520 |
Giải năm |
7624 |
Giải sáu |
7685 5130 7736 |
Giải bảy |
033 |
Giải 8 |
81 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,72 | 0 | | 1,5,8 | 1 | 1 | 3 | 2 | 0,4,72 | 3,6 | 3 | 0,2,3,6 | 2,6 | 4 | | 7,8 | 5 | 1 | 3 | 6 | 3,4 | 22 | 7 | 02,5 | 8 | 8 | 1,5,8 | | 9 | |
|
XSCT - Loại vé: K2T3
|
Giải ĐB |
052983 |
Giải nhất |
94087 |
Giải nhì |
69557 |
Giải ba |
05998 79103 |
Giải tư |
78953 59845 12409 46863 28004 80512 47569 |
Giải năm |
5877 |
Giải sáu |
1539 7923 0670 |
Giải bảy |
441 |
Giải 8 |
24 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 3,4,9 | 4 | 1 | 2 | 1 | 2 | 3,4 | 0,2,5,6 8 | 3 | 9 | 0,2 | 4 | 1,5 | 4 | 5 | 3,7 | | 6 | 3,9 | 5,7,8 | 7 | 0,7 | 9 | 8 | 3,7 | 0,3,6 | 9 | 8 |
|
XSST - Loại vé: K2T3
|
Giải ĐB |
843415 |
Giải nhất |
91569 |
Giải nhì |
98681 |
Giải ba |
98257 81491 |
Giải tư |
47390 47834 28719 62576 74400 67324 41710 |
Giải năm |
1839 |
Giải sáu |
4560 5475 8673 |
Giải bảy |
961 |
Giải 8 |
42 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,6,9 | 0 | 0 | 6,8,9 | 1 | 0,5,9 | 4 | 2 | 4 | 7 | 3 | 4,9 | 2,3 | 4 | 2 | 1,7 | 5 | 7 | 7 | 6 | 0,1,9 | 5 | 7 | 3,5,6 | | 8 | 1 | 1,3,6 | 9 | 0,1 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|