|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: L:10C2
|
Giải ĐB |
22921 |
Giải nhất |
14392 |
Giải nhì |
70052 |
Giải ba |
75956 92294 |
Giải tư |
65121 72858 54249 48033 82251 45393 11748 |
Giải năm |
7408 |
Giải sáu |
0579 6831 3114 |
Giải bảy |
812 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 8 | 22,3,5 | 1 | 2,4 | 1,5,9 | 2 | 12 | 3,9 | 3 | 1,3 | 1,9 | 4 | 8,9 | | 5 | 1,2,6,8 | 5 | 6 | | | 7 | 9 | 0,4,5,8 | 8 | 8 | 4,7 | 9 | 2,3,4 |
|
XSDT - Loại vé: L:B41
|
Giải ĐB |
09727 |
Giải nhất |
44783 |
Giải nhì |
59863 |
Giải ba |
30378 36002 |
Giải tư |
55005 40973 15234 05244 96047 03800 72144 |
Giải năm |
0329 |
Giải sáu |
1150 4737 0011 |
Giải bảy |
946 |
Giải 8 |
00 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02,5 | 0 | 02,2,5 | 1 | 1 | 1 | 0 | 2 | 7,9 | 6,7,8 | 3 | 4,7 | 3,42 | 4 | 42,6,7 | 0 | 5 | 0 | 4 | 6 | 3 | 2,3,4 | 7 | 3,8 | 7 | 8 | 3 | 2 | 9 | |
|
XSCM - Loại vé: L:08T10K2
|
Giải ĐB |
41197 |
Giải nhất |
35235 |
Giải nhì |
75361 |
Giải ba |
21342 01389 |
Giải tư |
93379 42432 32786 13883 73377 67770 97986 |
Giải năm |
5832 |
Giải sáu |
4945 7573 0919 |
Giải bảy |
991 |
Giải 8 |
11 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | | 1,6,9 | 1 | 1,9 | 32,4 | 2 | | 7,8 | 3 | 22,5 | | 4 | 2,5 | 3,4 | 5 | | 82 | 6 | 1 | 7,9 | 7 | 0,3,7,9 | | 8 | 3,62,9 | 1,7,8 | 9 | 1,7 |
|
XSTG - Loại vé: L:TG-B10
|
Giải ĐB |
41947 |
Giải nhất |
79634 |
Giải nhì |
17578 |
Giải ba |
88447 51950 |
Giải tư |
48656 96554 45335 33493 83467 90152 53043 |
Giải năm |
2827 |
Giải sáu |
6768 4787 1056 |
Giải bảy |
740 |
Giải 8 |
26 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5 | 0 | | | 1 | | 5 | 2 | 6,7 | 4,9 | 3 | 4,5 | 3,5 | 4 | 0,3,72 | 3 | 5 | 0,2,4,62 | 2,52 | 6 | 7,8 | 2,42,6,8 | 7 | 8 | 6,7 | 8 | 7 | | 9 | 3 |
|
XSKG - Loại vé: L:10K2
|
Giải ĐB |
00283 |
Giải nhất |
70049 |
Giải nhì |
37701 |
Giải ba |
21661 51598 |
Giải tư |
12619 21250 36745 96807 71140 69707 18658 |
Giải năm |
6694 |
Giải sáu |
8213 1115 7745 |
Giải bảy |
917 |
Giải 8 |
42 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5 | 0 | 1,72 | 0,6 | 1 | 3,5,7,9 | 4 | 2 | | 1,8 | 3 | | 9 | 4 | 0,2,52,9 | 1,42 | 5 | 0,8 | | 6 | 1 | 02,1 | 7 | | 5,9 | 8 | 3 | 1,4 | 9 | 4,8 |
|
XSDL - Loại vé: L:10K2
|
Giải ĐB |
46873 |
Giải nhất |
21828 |
Giải nhì |
75876 |
Giải ba |
81931 66379 |
Giải tư |
80775 04941 23936 17211 53428 63717 73173 |
Giải năm |
9173 |
Giải sáu |
4767 9863 6016 |
Giải bảy |
628 |
Giải 8 |
91 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 1,3,4,9 | 1 | 1,6,7 | | 2 | 83 | 6,73 | 3 | 1,6 | | 4 | 1 | 7 | 5 | | 1,3,7 | 6 | 3,7 | 1,6 | 7 | 33,5,6,9 | 23 | 8 | | 7 | 9 | 1 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|