|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 12K2
|
Giải ĐB |
615564 |
Giải nhất |
78084 |
Giải nhì |
61863 |
Giải ba |
89234 55433 |
Giải tư |
93778 40023 87524 43141 89111 58924 66619 |
Giải năm |
8202 |
Giải sáu |
9303 4178 5107 |
Giải bảy |
000 |
Giải 8 |
13 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,2,3,7 | 1,4 | 1 | 1,3,9 | 0 | 2 | 3,42 | 0,1,2,3 6 | 3 | 3,4 | 22,3,6,8 | 4 | 1 | | 5 | | | 6 | 3,4 | 0 | 7 | 82 | 72 | 8 | 4 | 1 | 9 | |
|
XSCT - Loại vé: K2T12
|
Giải ĐB |
192219 |
Giải nhất |
01473 |
Giải nhì |
35289 |
Giải ba |
53665 85888 |
Giải tư |
87118 90791 39025 62000 27767 35313 39258 |
Giải năm |
3238 |
Giải sáu |
3801 3250 1912 |
Giải bảy |
789 |
Giải 8 |
60 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,5,6 | 0 | 0,1 | 0,9 | 1 | 2,3,8,9 | 1 | 2 | 5 | 1,7 | 3 | 8 | | 4 | | 2,6 | 5 | 0,8 | | 6 | 0,5,7 | 6 | 7 | 3 | 1,3,5,8 | 8 | 8,92 | 1,82 | 9 | 1 |
|
XSST - Loại vé: T12K2
|
Giải ĐB |
776985 |
Giải nhất |
81343 |
Giải nhì |
99629 |
Giải ba |
58028 07835 |
Giải tư |
44372 89734 92196 29996 51465 31917 03491 |
Giải năm |
2833 |
Giải sáu |
1948 7838 9112 |
Giải bảy |
694 |
Giải 8 |
86 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 9 | 1 | 2,7 | 1,7 | 2 | 8,9 | 3,4 | 3 | 3,4,5,8 | 3,9 | 4 | 3,8 | 3,6,8 | 5 | | 8,92 | 6 | 5 | 1 | 7 | 2 | 2,3,4 | 8 | 5,6 | 2 | 9 | 1,4,62 |
|
XSBTR - Loại vé: K50-T12
|
Giải ĐB |
636972 |
Giải nhất |
09464 |
Giải nhì |
70734 |
Giải ba |
18216 05174 |
Giải tư |
38963 04251 57761 84330 59399 43329 26329 |
Giải năm |
7018 |
Giải sáu |
1138 0597 3507 |
Giải bảy |
298 |
Giải 8 |
55 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 7 | 5,6 | 1 | 6,8 | 7 | 2 | 92 | 6 | 3 | 0,4,8 | 3,6,7 | 4 | | 5 | 5 | 1,5 | 1 | 6 | 1,3,4 | 0,9 | 7 | 2,4 | 1,3,9 | 8 | | 22,9 | 9 | 7,8,9 |
|
XSVT - Loại vé: 12B
|
Giải ĐB |
851446 |
Giải nhất |
17414 |
Giải nhì |
24343 |
Giải ba |
61766 21872 |
Giải tư |
23838 08618 50928 40687 15130 09295 42198 |
Giải năm |
2051 |
Giải sáu |
2729 2452 8663 |
Giải bảy |
625 |
Giải 8 |
64 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | | 5 | 1 | 4,8 | 5,7 | 2 | 5,8,9 | 4,6 | 3 | 0,8 | 1,6 | 4 | 3,6 | 2,9 | 5 | 1,2 | 4,6 | 6 | 3,4,6 | 8 | 7 | 2 | 1,2,3,9 | 8 | 7 | 2 | 9 | 5,8 |
|
XSBL - Loại vé: T12-K2
|
Giải ĐB |
777143 |
Giải nhất |
98096 |
Giải nhì |
76447 |
Giải ba |
20216 15576 |
Giải tư |
73104 70024 20261 99776 60497 57562 25221 |
Giải năm |
2019 |
Giải sáu |
9292 3063 2961 |
Giải bảy |
294 |
Giải 8 |
25 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4 | 2,62 | 1 | 6,9 | 6,9 | 2 | 1,4,5 | 4,6 | 3 | | 0,2,9 | 4 | 3,7 | 2 | 5 | | 1,72,9 | 6 | 12,2,3 | 4,9 | 7 | 62 | | 8 | | 1 | 9 | 2,4,6,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|