|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: L:4K3
|
Giải ĐB |
14882 |
Giải nhất |
17580 |
Giải nhì |
95998 |
Giải ba |
38596 14760 |
Giải tư |
38290 12945 59113 64656 57020 48319 44746 |
Giải năm |
9494 |
Giải sáu |
2422 3211 9771 |
Giải bảy |
639 |
Giải 8 |
89 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,6,8,9 | 0 | | 1,7 | 1 | 1,3,9 | 2,8 | 2 | 0,2 | 1 | 3 | 9 | 9 | 4 | 5,6 | 4 | 5 | 6 | 4,5,9 | 6 | 0 | | 7 | 1 | 9 | 8 | 0,2,9 | 1,3,8 | 9 | 0,4,6,8 |
|
XSCT - Loại vé: L:K3T4
|
Giải ĐB |
985394 |
Giải nhất |
78370 |
Giải nhì |
63501 |
Giải ba |
47311 39809 |
Giải tư |
67011 67612 42763 52586 19658 65111 14563 |
Giải năm |
9831 |
Giải sáu |
1411 8476 3167 |
Giải bảy |
717 |
Giải 8 |
29 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 1,9 | 0,14,3 | 1 | 14,2,7 | 1 | 2 | 9 | 62 | 3 | 1 | 9 | 4 | | | 5 | 8 | 7,8 | 6 | 32,7 | 1,6 | 7 | 0,6 | 5 | 8 | 6 | 0,2 | 9 | 4 |
|
XSST - Loại vé: L:K3T04
|
Giải ĐB |
362311 |
Giải nhất |
97026 |
Giải nhì |
40144 |
Giải ba |
49118 59731 |
Giải tư |
93560 05077 12271 09232 52277 09148 61259 |
Giải năm |
5507 |
Giải sáu |
5212 1947 0735 |
Giải bảy |
337 |
Giải 8 |
90 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,9 | 0 | 7 | 1,3,7 | 1 | 1,2,8 | 1,3 | 2 | 6 | | 3 | 1,2,5,7 | 4 | 4 | 4,7,8 | 3 | 5 | 9 | 2 | 6 | 0 | 0,3,4,72 | 7 | 1,72 | 1,4 | 8 | | 5 | 9 | 0 |
|
XSBTR - Loại vé: L:K2-T04
|
Giải ĐB |
705163 |
Giải nhất |
19498 |
Giải nhì |
94794 |
Giải ba |
64903 78000 |
Giải tư |
04093 88670 97545 17364 55856 87174 96650 |
Giải năm |
1142 |
Giải sáu |
9310 3807 9299 |
Giải bảy |
534 |
Giải 8 |
47 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,5,7 | 0 | 0,3,7 | | 1 | 0 | 4 | 2 | | 0,6,9 | 3 | 4 | 3,6,7,9 | 4 | 2,5,7 | 4 | 5 | 0,6 | 5 | 6 | 3,4 | 0,4 | 7 | 0,4 | 9 | 8 | | 9 | 9 | 3,4,8,9 |
|
XSVT - Loại vé: L:4B
|
Giải ĐB |
60763 |
Giải nhất |
91263 |
Giải nhì |
59652 |
Giải ba |
55333 44303 |
Giải tư |
57215 30906 10946 39520 62251 01398 20305 |
Giải năm |
4115 |
Giải sáu |
7606 0590 6001 |
Giải bảy |
884 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,9 | 0 | 1,3,5,62 8 | 0,5 | 1 | 52 | 5 | 2 | 0 | 0,3,62 | 3 | 3 | 8 | 4 | 6 | 0,12 | 5 | 1,2 | 02,4 | 6 | 32 | | 7 | | 0,9 | 8 | 4 | | 9 | 0,8 |
|
XSBL - Loại vé: L:09T04K2
|
Giải ĐB |
393164 |
Giải nhất |
76964 |
Giải nhì |
83222 |
Giải ba |
15964 20730 |
Giải tư |
22088 81621 76977 20884 53691 60678 86180 |
Giải năm |
8022 |
Giải sáu |
3080 6217 3839 |
Giải bảy |
945 |
Giải 8 |
07 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,82 | 0 | 7 | 2,9 | 1 | 7 | 22 | 2 | 1,22 | | 3 | 0,9 | 63,8 | 4 | 5 | 4 | 5 | | | 6 | 43 | 0,1,7 | 7 | 7,8 | 7,8 | 8 | 02,4,8 | 3 | 9 | 1 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|