|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 4C2
|
Giải ĐB |
903684 |
Giải nhất |
24696 |
Giải nhì |
63050 |
Giải ba |
91018 28489 |
Giải tư |
58492 62416 15278 19922 21500 56497 47467 |
Giải năm |
3468 |
Giải sáu |
1973 0520 6979 |
Giải bảy |
494 |
Giải 8 |
98 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,5 | 0 | 0 | | 1 | 6,8 | 2,9 | 2 | 0,2 | 7 | 3 | | 8,9 | 4 | | | 5 | 0 | 1,9 | 6 | 7,8 | 6,9 | 7 | 3,8,9 | 1,6,7,9 | 8 | 4,9 | 7,8 | 9 | 2,4,6,7 8 |
|
XSDT - Loại vé: S16
|
Giải ĐB |
746822 |
Giải nhất |
51884 |
Giải nhì |
26044 |
Giải ba |
91127 49515 |
Giải tư |
60543 96122 77367 02549 58653 84818 92788 |
Giải năm |
5548 |
Giải sáu |
5414 6950 8819 |
Giải bảy |
833 |
Giải 8 |
41 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | | 4 | 1 | 4,5,8,9 | 22 | 2 | 22,7 | 3,4,5 | 3 | 3 | 1,4,8 | 4 | 1,3,4,8 9 | 1 | 5 | 0,3 | | 6 | 7 | 2,6 | 7 | | 1,4,8 | 8 | 4,8 | 1,4 | 9 | |
|
XSCM - Loại vé: 24-T04K3
|
Giải ĐB |
806843 |
Giải nhất |
45450 |
Giải nhì |
71133 |
Giải ba |
14948 24529 |
Giải tư |
19556 08176 76180 20030 72217 53465 66468 |
Giải năm |
7848 |
Giải sáu |
3158 0387 3139 |
Giải bảy |
148 |
Giải 8 |
35 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5,8 | 0 | | | 1 | 7 | | 2 | 9 | 3,4 | 3 | 0,3,5,9 | | 4 | 3,83 | 3,6 | 5 | 0,6,8 | 5,7 | 6 | 5,8 | 1,8 | 7 | 6 | 43,5,6 | 8 | 0,7 | 2,3 | 9 | |
|
XSTG - Loại vé: TG-B4
|
Giải ĐB |
952073 |
Giải nhất |
09435 |
Giải nhì |
85963 |
Giải ba |
45347 53531 |
Giải tư |
88555 83095 09403 98261 40365 15728 93203 |
Giải năm |
4570 |
Giải sáu |
6259 7467 5687 |
Giải bảy |
365 |
Giải 8 |
78 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 32 | 3,6 | 1 | | | 2 | 8 | 02,6,7 | 3 | 1,5 | | 4 | 7 | 3,5,62,9 | 5 | 5,9 | | 6 | 1,3,52,7 | 4,6,8 | 7 | 0,3,8 | 2,7 | 8 | 7 | 5 | 9 | 5 |
|
XSKG - Loại vé: 4K2
|
Giải ĐB |
655444 |
Giải nhất |
60590 |
Giải nhì |
40737 |
Giải ba |
65687 83161 |
Giải tư |
70332 18409 17256 13122 05902 28010 31895 |
Giải năm |
9990 |
Giải sáu |
4282 6649 5678 |
Giải bảy |
025 |
Giải 8 |
91 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,92 | 0 | 2,9 | 6,9 | 1 | 0 | 0,2,3,8 | 2 | 2,5 | | 3 | 2,7 | 4 | 4 | 4,9 | 2,9 | 5 | 6 | 5 | 6 | 1 | 3,8 | 7 | 8 | 7 | 8 | 2,7 | 0,4 | 9 | 02,1,5 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL4K2
|
Giải ĐB |
402478 |
Giải nhất |
97301 |
Giải nhì |
31036 |
Giải ba |
66042 54083 |
Giải tư |
38574 44245 48870 87723 71693 58307 59692 |
Giải năm |
4284 |
Giải sáu |
8257 9803 2443 |
Giải bảy |
430 |
Giải 8 |
69 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,7 | 0 | 1,3,7 | 0 | 1 | | 4,9 | 2 | 3 | 0,2,4,8 9 | 3 | 0,6 | 7,8 | 4 | 2,3,5 | 4 | 5 | 7 | 3 | 6 | 9 | 0,5 | 7 | 0,4,8 | 7 | 8 | 3,4 | 6 | 9 | 2,3 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|