|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: L:30VL20
|
Giải ĐB |
632141 |
Giải nhất |
61648 |
Giải nhì |
73215 |
Giải ba |
88148 13818 |
Giải tư |
40477 65164 66359 80707 90020 85997 12848 |
Giải năm |
8128 |
Giải sáu |
4966 2936 2711 |
Giải bảy |
229 |
Giải 8 |
13 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 7 | 1,4 | 1 | 1,3,5,8 | | 2 | 0,8,9 | 1 | 3 | 6 | 6 | 4 | 1,83 | 1 | 5 | 9 | 3,6 | 6 | 4,6 | 0,7,9 | 7 | 7 | 1,2,43 | 8 | | 2,5 | 9 | 7 |
|
XSBD - Loại vé: L:09KT0520
|
Giải ĐB |
654594 |
Giải nhất |
29399 |
Giải nhì |
64090 |
Giải ba |
12358 18209 |
Giải tư |
49804 46356 75818 55170 37078 63708 93062 |
Giải năm |
7989 |
Giải sáu |
3972 5345 9919 |
Giải bảy |
189 |
Giải 8 |
04 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,9 | 0 | 42,8,9 | | 1 | 8,9 | 6,7 | 2 | | | 3 | | 02,9 | 4 | 5 | 4 | 5 | 6,8 | 5 | 6 | 2 | | 7 | 0,2,8 | 0,1,5,7 | 8 | 92 | 0,1,82,9 | 9 | 0,4,9 |
|
XSTV - Loại vé: L:18-TV20
|
Giải ĐB |
695255 |
Giải nhất |
11882 |
Giải nhì |
41303 |
Giải ba |
62926 63160 |
Giải tư |
67091 23699 46152 49120 42999 60965 51961 |
Giải năm |
8326 |
Giải sáu |
9920 1003 4654 |
Giải bảy |
456 |
Giải 8 |
70 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 22,6,7 | 0 | 32 | 6,9 | 1 | | 5,8 | 2 | 02,62 | 02 | 3 | | 5 | 4 | | 5,6 | 5 | 2,4,5,6 | 22,5 | 6 | 0,1,5 | | 7 | 0 | | 8 | 2 | 92 | 9 | 1,92 |
|
XSTN - Loại vé: L:5K2
|
Giải ĐB |
047890 |
Giải nhất |
48781 |
Giải nhì |
67613 |
Giải ba |
65682 86121 |
Giải tư |
56109 65827 97612 69009 90244 09643 43120 |
Giải năm |
0094 |
Giải sáu |
9887 3005 0181 |
Giải bảy |
830 |
Giải 8 |
12 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,9 | 0 | 5,92 | 2,82 | 1 | 22,3 | 12,8 | 2 | 0,1,7 | 1,4 | 3 | 0 | 4,9 | 4 | 3,4 | 0 | 5 | | | 6 | | 2,8 | 7 | | | 8 | 12,2,7 | 02 | 9 | 0,4 |
|
XSAG - Loại vé: L:AG-5K2
|
Giải ĐB |
531423 |
Giải nhất |
51755 |
Giải nhì |
67734 |
Giải ba |
93743 16092 |
Giải tư |
54855 17893 00484 62980 40716 27470 83446 |
Giải năm |
2071 |
Giải sáu |
8225 1022 3065 |
Giải bảy |
604 |
Giải 8 |
34 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,8 | 0 | 4 | 7 | 1 | 6 | 2,9 | 2 | 2,3,5 | 2,4,9 | 3 | 42 | 0,32,8 | 4 | 3,6 | 2,52,6 | 5 | 52 | 1,4 | 6 | 5 | | 7 | 0,1 | | 8 | 0,4 | | 9 | 2,3 |
|
XSBTH - Loại vé: L:5K2
|
Giải ĐB |
911126 |
Giải nhất |
49868 |
Giải nhì |
93273 |
Giải ba |
02255 56341 |
Giải tư |
77279 38183 51291 48263 35014 70259 64977 |
Giải năm |
9294 |
Giải sáu |
7925 9157 5051 |
Giải bảy |
663 |
Giải 8 |
60 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | | 4,5,9 | 1 | 4 | | 2 | 5,6 | 62,7,8 | 3 | | 1,9 | 4 | 1 | 2,5 | 5 | 1,5,7,9 | 2 | 6 | 0,32,8 | 5,7 | 7 | 3,7,9 | 6 | 8 | 3 | 5,7 | 9 | 1,4 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|