|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K42-T10
|
Giải ĐB |
449286 |
Giải nhất |
16589 |
Giải nhì |
19432 |
Giải ba |
67725 91297 |
Giải tư |
64960 76863 40162 33625 45180 32925 50068 |
Giải năm |
6181 |
Giải sáu |
4723 5908 8008 |
Giải bảy |
980 |
Giải 8 |
59 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,82 | 0 | 82 | 8 | 1 | | 3,6 | 2 | 3,53 | 2,6 | 3 | 2 | | 4 | | 23 | 5 | 9 | 8 | 6 | 0,2,3,8 | 9 | 7 | | 02,6 | 8 | 02,1,6,9 | 5,8 | 9 | 7 |
|
XSVT - Loại vé: 10C
|
Giải ĐB |
283035 |
Giải nhất |
34131 |
Giải nhì |
89504 |
Giải ba |
63116 70460 |
Giải tư |
50329 34103 76879 51991 50687 37546 46112 |
Giải năm |
2736 |
Giải sáu |
1283 6984 1080 |
Giải bảy |
276 |
Giải 8 |
04 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,8 | 0 | 3,42 | 3,9 | 1 | 2,6 | 1 | 2 | 9 | 0,8 | 3 | 1,5,6 | 02,8 | 4 | 6 | 3 | 5 | | 1,3,4,7 | 6 | 0 | 8 | 7 | 6,9 | | 8 | 0,3,4,7 | 2,7 | 9 | 1 |
|
XSBL - Loại vé: T10-K3
|
Giải ĐB |
785015 |
Giải nhất |
96964 |
Giải nhì |
49321 |
Giải ba |
46437 22534 |
Giải tư |
89415 56978 34253 91256 75073 08460 87815 |
Giải năm |
4842 |
Giải sáu |
9843 6055 0241 |
Giải bảy |
695 |
Giải 8 |
43 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | | 2,4 | 1 | 53 | 4 | 2 | 1 | 42,5,7 | 3 | 4,7 | 3,6 | 4 | 1,2,32 | 13,5,9 | 5 | 3,5,6 | 5 | 6 | 0,4 | 3 | 7 | 3,8 | 7 | 8 | | | 9 | 5 |
|
XSHCM - Loại vé: 10C2
|
Giải ĐB |
111170 |
Giải nhất |
87285 |
Giải nhì |
63283 |
Giải ba |
23867 68504 |
Giải tư |
88499 70256 39475 73142 61608 19556 04710 |
Giải năm |
6194 |
Giải sáu |
1596 7597 4076 |
Giải bảy |
134 |
Giải 8 |
29 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,7 | 0 | 4,8 | | 1 | 0 | 4 | 2 | 9 | 8 | 3 | 4 | 0,3,9 | 4 | 2 | 7,8 | 5 | 62 | 52,7,9 | 6 | 7 | 6,9 | 7 | 0,5,6 | 0 | 8 | 3,5 | 2,9 | 9 | 4,6,7,9 |
|
XSDT - Loại vé: S42
|
Giải ĐB |
902602 |
Giải nhất |
55349 |
Giải nhì |
53367 |
Giải ba |
73446 26265 |
Giải tư |
31683 41680 46660 46345 78395 07701 32918 |
Giải năm |
8101 |
Giải sáu |
7594 1737 0875 |
Giải bảy |
371 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,8 | 0 | 12,2 | 02,7 | 1 | 8 | 0 | 2 | | 8 | 3 | 7 | 9 | 4 | 5,6,9 | 4,62,7,9 | 5 | | 4 | 6 | 0,52,7 | 3,6 | 7 | 1,5 | 1 | 8 | 0,3 | 4 | 9 | 4,5 |
|
XSCM - Loại vé: 24-T10K2
|
Giải ĐB |
782537 |
Giải nhất |
78226 |
Giải nhì |
86426 |
Giải ba |
41004 33462 |
Giải tư |
77415 96983 97324 58352 71779 36854 51632 |
Giải năm |
9930 |
Giải sáu |
8406 6106 9096 |
Giải bảy |
708 |
Giải 8 |
90 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,9 | 0 | 4,62,8 | | 1 | 5 | 3,5,6 | 2 | 4,62 | 8 | 3 | 0,2,7 | 0,2,5 | 4 | | 1 | 5 | 2,4 | 02,22,9 | 6 | 2 | 3 | 7 | 9 | 0 | 8 | 3 | 7 | 9 | 0,6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|