|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: L:30VL42
|
Giải ĐB |
513282 |
Giải nhất |
14841 |
Giải nhì |
40835 |
Giải ba |
30927 68385 |
Giải tư |
30728 02057 23501 61180 92822 63394 99339 |
Giải năm |
4787 |
Giải sáu |
8466 8011 8076 |
Giải bảy |
097 |
Giải 8 |
50 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,8 | 0 | 1 | 0,1,4 | 1 | 1 | 2,8 | 2 | 2,7,8 | | 3 | 5,9 | 9 | 4 | 1 | 3,8 | 5 | 0,7 | 6,7 | 6 | 6 | 2,5,8,9 | 7 | 6 | 2 | 8 | 0,2,5,7 | 3 | 9 | 4,7 |
|
XSBD - Loại vé: L:10KT0542
|
Giải ĐB |
863196 |
Giải nhất |
63264 |
Giải nhì |
25494 |
Giải ba |
37977 94966 |
Giải tư |
79823 76987 01512 30748 86484 80456 09232 |
Giải năm |
2018 |
Giải sáu |
4438 0172 9587 |
Giải bảy |
590 |
Giải 8 |
13 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | | | 1 | 2,3,8 | 1,3,7 | 2 | 3 | 1,2 | 3 | 2,8 | 6,8,9 | 4 | 8 | | 5 | 6 | 5,6,9 | 6 | 4,6 | 7,82 | 7 | 2,7 | 1,3,4 | 8 | 4,72 | | 9 | 0,4,6 |
|
XSTV - Loại vé: L:18-TV42
|
Giải ĐB |
093660 |
Giải nhất |
93711 |
Giải nhì |
49069 |
Giải ba |
40116 46906 |
Giải tư |
38665 32317 01013 70648 17402 40031 03607 |
Giải năm |
2641 |
Giải sáu |
1315 8925 9997 |
Giải bảy |
072 |
Giải 8 |
09 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 2,6,7,9 | 1,3,4 | 1 | 1,3,5,6 7 | 0,7 | 2 | 5 | 1 | 3 | 1 | | 4 | 1,8 | 1,2,6 | 5 | | 0,1 | 6 | 0,5,9 | 0,1,9 | 7 | 2 | 4 | 8 | | 0,6 | 9 | 7 |
|
XSTN - Loại vé: L:10K3
|
Giải ĐB |
817283 |
Giải nhất |
63369 |
Giải nhì |
94623 |
Giải ba |
11095 59314 |
Giải tư |
78965 86518 71180 01683 43121 87304 94716 |
Giải năm |
4435 |
Giải sáu |
2684 8184 6116 |
Giải bảy |
170 |
Giải 8 |
41 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,8 | 0 | 4 | 2,4 | 1 | 4,62,8 | | 2 | 1,3 | 2,82 | 3 | 5 | 0,1,82 | 4 | 1 | 3,6,9 | 5 | | 12 | 6 | 5,9 | | 7 | 0 | 1 | 8 | 0,32,42 | 6 | 9 | 5 |
|
XSAG - Loại vé: L:AG-10K3
|
Giải ĐB |
443550 |
Giải nhất |
76288 |
Giải nhì |
58416 |
Giải ba |
07833 10362 |
Giải tư |
41489 12077 21114 03550 38106 37841 33451 |
Giải năm |
5385 |
Giải sáu |
7446 1970 3203 |
Giải bảy |
547 |
Giải 8 |
22 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 52,7 | 0 | 3,6 | 4,5 | 1 | 4,6 | 2,6 | 2 | 2 | 0,3 | 3 | 3 | 1 | 4 | 1,6,7 | 8 | 5 | 02,1 | 0,1,4 | 6 | 2 | 4,7 | 7 | 0,7 | 8 | 8 | 5,8,9 | 8 | 9 | |
|
XSBTH - Loại vé: L:10K3
|
Giải ĐB |
573616 |
Giải nhất |
67383 |
Giải nhì |
48722 |
Giải ba |
19668 36058 |
Giải tư |
32506 63614 41387 45217 29917 52809 25625 |
Giải năm |
1117 |
Giải sáu |
1186 5564 9016 |
Giải bảy |
426 |
Giải 8 |
19 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 6,9 | | 1 | 4,62,73,9 | 2 | 2 | 2,5,6 | 8 | 3 | | 1,6 | 4 | | 2 | 5 | 8 | 0,12,2,8 | 6 | 4,8 | 13,8 | 7 | | 5,6 | 8 | 3,6,7 | 0,1 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|