|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: L:6K3
|
Giải ĐB |
03277 |
Giải nhất |
39446 |
Giải nhì |
34983 |
Giải ba |
88011 50576 |
Giải tư |
47798 73374 26329 09503 54810 89004 68855 |
Giải năm |
6281 |
Giải sáu |
4067 7386 6966 |
Giải bảy |
827 |
Giải 8 |
64 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 3,4 | 1,8 | 1 | 0,1 | | 2 | 7,9 | 0,8 | 3 | | 0,6,7 | 4 | 6 | 5 | 5 | 5 | 4,6,7,8 | 6 | 4,6,7 | 2,6,7 | 7 | 4,6,7 | 9 | 8 | 1,3,6 | 2 | 9 | 8 |
|
XSAG - Loại vé: L:AG-6K3
|
Giải ĐB |
99946 |
Giải nhất |
57504 |
Giải nhì |
14429 |
Giải ba |
54232 06466 |
Giải tư |
71327 93396 14053 00218 80188 18242 41153 |
Giải năm |
8395 |
Giải sáu |
8485 5863 7144 |
Giải bảy |
500 |
Giải 8 |
68 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,4 | | 1 | 8 | 3,4 | 2 | 7,9 | 52,6 | 3 | 2 | 0,4 | 4 | 2,4,6 | 8,9 | 5 | 32 | 4,6,9 | 6 | 3,6,8 | 2 | 7 | | 1,6,8 | 8 | 5,8 | 2 | 9 | 5,6 |
|
XSBTH - Loại vé: L:6K3
|
Giải ĐB |
44022 |
Giải nhất |
50666 |
Giải nhì |
01452 |
Giải ba |
92443 79934 |
Giải tư |
53722 89167 17295 82945 44794 42693 77608 |
Giải năm |
8187 |
Giải sáu |
4015 2224 4059 |
Giải bảy |
486 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 82 | | 1 | 5 | 22,5 | 2 | 22,4 | 4,9 | 3 | 4 | 2,3,9 | 4 | 3,5 | 1,4,9 | 5 | 2,9 | 6,8 | 6 | 6,7 | 6,8 | 7 | | 02 | 8 | 6,7 | 5 | 9 | 3,4,5 |
|
XSDN - Loại vé: L:6K3
|
Giải ĐB |
86749 |
Giải nhất |
23311 |
Giải nhì |
90639 |
Giải ba |
46715 58490 |
Giải tư |
01013 91944 18221 78298 16456 43586 37730 |
Giải năm |
3621 |
Giải sáu |
6713 0655 7393 |
Giải bảy |
263 |
Giải 8 |
64 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,9 | 0 | | 1,22 | 1 | 1,32,5 | | 2 | 12 | 12,6,9 | 3 | 0,9 | 4,6 | 4 | 4,9 | 1,5 | 5 | 5,6 | 5,8 | 6 | 3,4 | | 7 | | 9 | 8 | 6 | 3,4 | 9 | 0,3,8 |
|
XSCT - Loại vé: L:K3T6
|
Giải ĐB |
66856 |
Giải nhất |
12620 |
Giải nhì |
56981 |
Giải ba |
59381 20251 |
Giải tư |
37379 72102 83251 36716 86056 73138 39270 |
Giải năm |
2432 |
Giải sáu |
0236 3110 4693 |
Giải bảy |
654 |
Giải 8 |
43 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,7 | 0 | 2 | 52,82 | 1 | 0,6 | 0,3 | 2 | 0 | 4,9 | 3 | 2,6,8 | 5 | 4 | 3 | | 5 | 12,4,62 | 1,3,52 | 6 | | | 7 | 0,9 | 3 | 8 | 12 | 7 | 9 | 3 |
|
XSST - Loại vé: L:K3T6
|
Giải ĐB |
72828 |
Giải nhất |
82758 |
Giải nhì |
52912 |
Giải ba |
32415 50031 |
Giải tư |
42456 14943 03655 04595 07970 11474 45150 |
Giải năm |
6113 |
Giải sáu |
6802 3056 3018 |
Giải bảy |
406 |
Giải 8 |
23 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,7 | 0 | 2,6 | 3 | 1 | 2,3,5,8 | 0,1 | 2 | 3,8 | 1,2,4 | 3 | 1 | 7 | 4 | 3 | 1,5,9 | 5 | 0,5,62,8 | 0,52 | 6 | | | 7 | 0,4 | 1,2,5 | 8 | | | 9 | 5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|