|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: L:29VL25
|
Giải ĐB |
90435 |
Giải nhất |
12306 |
Giải nhì |
36922 |
Giải ba |
45141 93577 |
Giải tư |
03865 53272 02606 17508 78265 52810 12408 |
Giải năm |
1753 |
Giải sáu |
0821 2166 9591 |
Giải bảy |
212 |
Giải 8 |
15 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 62,82 | 2,4,9 | 1 | 0,2,5 | 1,2,7 | 2 | 1,2 | 5 | 3 | 5 | | 4 | 1 | 1,3,62 | 5 | 3 | 02,6 | 6 | 52,6 | 7 | 7 | 2,7 | 02 | 8 | | | 9 | 1 |
|
XSBD - Loại vé: L:KT0525
|
Giải ĐB |
43938 |
Giải nhất |
66398 |
Giải nhì |
47533 |
Giải ba |
18110 16344 |
Giải tư |
50709 76540 52981 97057 42461 68821 62165 |
Giải năm |
6598 |
Giải sáu |
7012 2252 7503 |
Giải bảy |
976 |
Giải 8 |
59 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4 | 0 | 3,9 | 2,6,8 | 1 | 0,2 | 1,5 | 2 | 1 | 0,3 | 3 | 3,8 | 4 | 4 | 0,4 | 6 | 5 | 2,7,9 | 7 | 6 | 1,5 | 5 | 7 | 6 | 3,92 | 8 | 1 | 0,5 | 9 | 82 |
|
XSTV - Loại vé: L:17-TV25
|
Giải ĐB |
70916 |
Giải nhất |
67860 |
Giải nhì |
91726 |
Giải ba |
52522 84868 |
Giải tư |
49604 59327 62231 07113 73706 99402 76881 |
Giải năm |
3305 |
Giải sáu |
6634 1291 9879 |
Giải bảy |
056 |
Giải 8 |
69 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 2,4,5,6 | 3,8,9 | 1 | 3,6 | 0,2 | 2 | 2,6,7 | 1 | 3 | 1,4 | 0,3 | 4 | | 0 | 5 | 6 | 0,1,2,5 | 6 | 0,8,9 | 2 | 7 | 9 | 6 | 8 | 1 | 6,7 | 9 | 1 |
|
XSTN - Loại vé: L:6K3
|
Giải ĐB |
03277 |
Giải nhất |
39446 |
Giải nhì |
34983 |
Giải ba |
88011 50576 |
Giải tư |
47798 73374 26329 09503 54810 89004 68855 |
Giải năm |
6281 |
Giải sáu |
4067 7386 6966 |
Giải bảy |
827 |
Giải 8 |
64 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 3,4 | 1,8 | 1 | 0,1 | | 2 | 7,9 | 0,8 | 3 | | 0,6,7 | 4 | 6 | 5 | 5 | 5 | 4,6,7,8 | 6 | 4,6,7 | 2,6,7 | 7 | 4,6,7 | 9 | 8 | 1,3,6 | 2 | 9 | 8 |
|
XSAG - Loại vé: L:AG-6K3
|
Giải ĐB |
99946 |
Giải nhất |
57504 |
Giải nhì |
14429 |
Giải ba |
54232 06466 |
Giải tư |
71327 93396 14053 00218 80188 18242 41153 |
Giải năm |
8395 |
Giải sáu |
8485 5863 7144 |
Giải bảy |
500 |
Giải 8 |
68 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,4 | | 1 | 8 | 3,4 | 2 | 7,9 | 52,6 | 3 | 2 | 0,4 | 4 | 2,4,6 | 8,9 | 5 | 32 | 4,6,9 | 6 | 3,6,8 | 2 | 7 | | 1,6,8 | 8 | 5,8 | 2 | 9 | 5,6 |
|
XSBTH - Loại vé: L:6K3
|
Giải ĐB |
44022 |
Giải nhất |
50666 |
Giải nhì |
01452 |
Giải ba |
92443 79934 |
Giải tư |
53722 89167 17295 82945 44794 42693 77608 |
Giải năm |
8187 |
Giải sáu |
4015 2224 4059 |
Giải bảy |
486 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 82 | | 1 | 5 | 22,5 | 2 | 22,4 | 4,9 | 3 | 4 | 2,3,9 | 4 | 3,5 | 1,4,9 | 5 | 2,9 | 6,8 | 6 | 6,7 | 6,8 | 7 | | 02 | 8 | 6,7 | 5 | 9 | 3,4,5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|