|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: L:30VL47
|
Giải ĐB |
724608 |
Giải nhất |
05375 |
Giải nhì |
35957 |
Giải ba |
79489 39193 |
Giải tư |
78569 47301 81956 07212 87645 58134 46851 |
Giải năm |
7001 |
Giải sáu |
5475 8634 7088 |
Giải bảy |
529 |
Giải 8 |
59 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 12,8 | 02,5 | 1 | 2 | 1 | 2 | 9 | 9 | 3 | 42 | 32 | 4 | 5 | 4,72 | 5 | 1,6,7,9 | 5 | 6 | 9 | 5 | 7 | 52 | 0,8 | 8 | 8,9 | 2,5,6,8 | 9 | 3 |
|
XSBD - Loại vé: L:10KT0547
|
Giải ĐB |
317244 |
Giải nhất |
43541 |
Giải nhì |
50096 |
Giải ba |
00394 96547 |
Giải tư |
11604 63114 38655 47373 84723 15602 76223 |
Giải năm |
3390 |
Giải sáu |
6251 3554 3158 |
Giải bảy |
431 |
Giải 8 |
51 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 2,4 | 3,4,52 | 1 | 4 | 0 | 2 | 32 | 22,7 | 3 | 1 | 0,1,4,5 9 | 4 | 1,4,7 | 5 | 5 | 12,4,5,8 | 9 | 6 | | 4 | 7 | 3 | 5 | 8 | | | 9 | 0,4,6 |
|
XSTV - Loại vé: L:18-TV47
|
Giải ĐB |
780350 |
Giải nhất |
51497 |
Giải nhì |
99129 |
Giải ba |
70497 17541 |
Giải tư |
32036 74536 44179 99125 19717 28209 64735 |
Giải năm |
4259 |
Giải sáu |
4144 4551 7102 |
Giải bảy |
977 |
Giải 8 |
35 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 2,9 | 4,5 | 1 | 7 | 0 | 2 | 5,9 | | 3 | 52,62 | 4 | 4 | 1,4 | 2,32 | 5 | 0,1,9 | 32 | 6 | | 1,7,92 | 7 | 7,9 | | 8 | | 0,2,5,7 | 9 | 72 |
|
XSTN - Loại vé: L:11K3
|
Giải ĐB |
084824 |
Giải nhất |
82553 |
Giải nhì |
99907 |
Giải ba |
15275 34919 |
Giải tư |
26556 62527 75346 07859 63283 95809 03321 |
Giải năm |
9509 |
Giải sáu |
3023 7163 6753 |
Giải bảy |
895 |
Giải 8 |
27 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 7,92 | 2 | 1 | 9 | | 2 | 1,3,4,72 | 2,52,6,8 | 3 | | 2 | 4 | 6 | 7,9 | 5 | 32,6,9 | 4,5 | 6 | 3 | 0,22 | 7 | 5 | | 8 | 3 | 02,1,5 | 9 | 5 |
|
XSAG - Loại vé: L:AG-11K3
|
Giải ĐB |
305594 |
Giải nhất |
74505 |
Giải nhì |
84942 |
Giải ba |
36729 59013 |
Giải tư |
09095 84192 42117 51160 45693 33221 13895 |
Giải năm |
3888 |
Giải sáu |
6869 8429 1519 |
Giải bảy |
675 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 5 | 2 | 1 | 3,7,9 | 4,9 | 2 | 1,92 | 1,6,9 | 3 | | 9 | 4 | 2 | 0,7,92 | 5 | | | 6 | 0,3,9 | 1 | 7 | 5 | 8 | 8 | 8 | 1,22,6 | 9 | 2,3,4,52 |
|
XSBTH - Loại vé: L:11K3
|
Giải ĐB |
208382 |
Giải nhất |
07914 |
Giải nhì |
73653 |
Giải ba |
97843 50607 |
Giải tư |
79995 44625 31914 10390 78124 16745 91858 |
Giải năm |
3763 |
Giải sáu |
0413 2950 9776 |
Giải bảy |
895 |
Giải 8 |
86 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,9 | 0 | 7 | | 1 | 3,42 | 8 | 2 | 4,5 | 1,4,5,6 | 3 | | 12,2 | 4 | 3,5 | 2,4,92 | 5 | 0,3,8 | 7,8 | 6 | 3 | 0 | 7 | 6 | 5 | 8 | 2,6 | | 9 | 0,52 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|