|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 2K4
|
Giải ĐB |
437472 |
Giải nhất |
10095 |
Giải nhì |
72350 |
Giải ba |
91666 72801 |
Giải tư |
01328 69346 52940 94393 14330 30575 98924 |
Giải năm |
6801 |
Giải sáu |
8660 2388 8716 |
Giải bảy |
994 |
Giải 8 |
76 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4,5,6 | 0 | 12 | 02 | 1 | 6 | 7 | 2 | 4,8 | 9 | 3 | 0 | 2,9 | 4 | 0,6 | 7,9 | 5 | 0 | 1,4,6,7 | 6 | 0,6 | | 7 | 2,5,6 | 2,8 | 8 | 8 | | 9 | 3,4,5 |
|
XSCT - Loại vé: K4T2
|
Giải ĐB |
882249 |
Giải nhất |
71453 |
Giải nhì |
77806 |
Giải ba |
23853 12282 |
Giải tư |
90349 43781 30130 57200 24499 59641 78719 |
Giải năm |
1202 |
Giải sáu |
8223 0781 2912 |
Giải bảy |
760 |
Giải 8 |
45 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3,6 | 0 | 0,2,6 | 4,82 | 1 | 2,9 | 0,1,8 | 2 | 3 | 2,52 | 3 | 0 | | 4 | 1,5,92 | 4 | 5 | 32 | 0 | 6 | 0 | | 7 | | | 8 | 12,2 | 1,42,9 | 9 | 9 |
|
XSST - Loại vé: K4T2
|
Giải ĐB |
770121 |
Giải nhất |
95039 |
Giải nhì |
51928 |
Giải ba |
55263 81493 |
Giải tư |
31769 82518 08217 32496 00894 76023 83340 |
Giải năm |
9743 |
Giải sáu |
8108 8183 0642 |
Giải bảy |
513 |
Giải 8 |
39 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 8 | 2 | 1 | 3,7,8 | 4 | 2 | 1,3,8 | 1,2,4,6 8,9 | 3 | 92 | 9 | 4 | 0,2,3 | | 5 | | 9 | 6 | 3,9 | 1 | 7 | | 0,1,2 | 8 | 3 | 32,6 | 9 | 3,4,6 |
|
XSBTR - Loại vé: K08-T02
|
Giải ĐB |
152303 |
Giải nhất |
16922 |
Giải nhì |
86719 |
Giải ba |
87321 87225 |
Giải tư |
74231 41574 51400 11225 21526 93343 00184 |
Giải năm |
3033 |
Giải sáu |
8840 9778 9394 |
Giải bảy |
645 |
Giải 8 |
64 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4 | 0 | 0,3 | 2,3 | 1 | 9 | 2 | 2 | 1,2,52,6 | 0,3,4 | 3 | 1,3 | 6,7,8,9 | 4 | 0,3,5 | 22,4 | 5 | | 2 | 6 | 4 | | 7 | 4,8 | 7 | 8 | 4 | 1 | 9 | 4 |
|
XSVT - Loại vé: 2C
|
Giải ĐB |
389786 |
Giải nhất |
35168 |
Giải nhì |
25566 |
Giải ba |
24544 87718 |
Giải tư |
05690 91956 50236 62048 42493 37750 30041 |
Giải năm |
2049 |
Giải sáu |
3932 8730 6223 |
Giải bảy |
749 |
Giải 8 |
74 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5,9 | 0 | | 4 | 1 | 8 | 3 | 2 | 3 | 2,9 | 3 | 0,2,6 | 4,7 | 4 | 1,4,8,92 | | 5 | 0,6 | 3,5,6,8 | 6 | 6,8 | | 7 | 4 | 1,4,6 | 8 | 6 | 42 | 9 | 0,3 |
|
XSBL - Loại vé: T2-K3
|
Giải ĐB |
076007 |
Giải nhất |
25423 |
Giải nhì |
59719 |
Giải ba |
05390 72731 |
Giải tư |
78371 86702 00188 47661 63223 59699 23342 |
Giải năm |
5056 |
Giải sáu |
4749 4909 3962 |
Giải bảy |
631 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 2,7,9 | 32,6,7 | 1 | 4,9 | 0,4,6 | 2 | 32 | 22 | 3 | 12 | 1 | 4 | 2,9 | | 5 | 6 | 5 | 6 | 1,2 | 0 | 7 | 1 | 8 | 8 | 8 | 0,1,4,9 | 9 | 0,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|