|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 12K4
|
Giải ĐB |
844412 |
Giải nhất |
51810 |
Giải nhì |
25612 |
Giải ba |
89071 30405 |
Giải tư |
39449 24873 67201 06464 30802 11849 11328 |
Giải năm |
1108 |
Giải sáu |
0015 1530 7114 |
Giải bảy |
088 |
Giải 8 |
94 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3 | 0 | 1,2,5,8 | 0,7 | 1 | 0,22,4,5 | 0,12 | 2 | 8 | 7 | 3 | 0 | 1,6,9 | 4 | 92 | 0,1 | 5 | | | 6 | 4 | | 7 | 1,3 | 0,2,8 | 8 | 8 | 42 | 9 | 4 |
|
XSAG - Loại vé: AG-12K4
|
Giải ĐB |
457607 |
Giải nhất |
81865 |
Giải nhì |
53815 |
Giải ba |
63289 23203 |
Giải tư |
92637 67860 77475 64724 27999 55359 99420 |
Giải năm |
1006 |
Giải sáu |
1359 4219 3455 |
Giải bảy |
181 |
Giải 8 |
24 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,6 | 0 | 3,6,7 | 8 | 1 | 5,9 | | 2 | 0,42 | 0 | 3 | 7 | 22 | 4 | | 1,5,6,7 | 5 | 5,92 | 0 | 6 | 0,5 | 0,3 | 7 | 5 | | 8 | 1,9 | 1,52,8,9 | 9 | 9 |
|
XSBTH - Loại vé: 12K4
|
Giải ĐB |
060911 |
Giải nhất |
57703 |
Giải nhì |
30503 |
Giải ba |
39844 60319 |
Giải tư |
00793 02001 89579 98078 81834 47658 03001 |
Giải năm |
6553 |
Giải sáu |
7582 6380 3466 |
Giải bảy |
778 |
Giải 8 |
50 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,8 | 0 | 12,32 | 02,1 | 1 | 1,9 | 8 | 2 | | 02,5,9 | 3 | 4 | 3,4 | 4 | 4 | | 5 | 0,3,8 | 6 | 6 | 6 | | 7 | 82,9 | 5,72 | 8 | 0,2 | 1,7 | 9 | 3 |
|
XSDN - Loại vé: 12K3
|
Giải ĐB |
483354 |
Giải nhất |
27502 |
Giải nhì |
64504 |
Giải ba |
65157 24258 |
Giải tư |
30133 36087 11433 57665 56578 84630 97006 |
Giải năm |
7236 |
Giải sáu |
2153 6385 1188 |
Giải bảy |
843 |
Giải 8 |
81 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 2,4,6 | 8 | 1 | | 0 | 2 | | 32,4,5 | 3 | 0,32,6 | 0,5 | 4 | 3 | 6,8 | 5 | 3,4,7,8 | 0,3 | 6 | 5 | 5,8 | 7 | 8 | 5,7,8 | 8 | 1,5,7,8 | | 9 | |
|
XSCT - Loại vé: K3T12
|
Giải ĐB |
692979 |
Giải nhất |
29988 |
Giải nhì |
23540 |
Giải ba |
14284 12769 |
Giải tư |
85754 59374 36442 32416 64628 26146 92522 |
Giải năm |
3884 |
Giải sáu |
1654 8513 9728 |
Giải bảy |
839 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | | | 1 | 3,4,6 | 2,4 | 2 | 2,82 | 1 | 3 | 9 | 1,52,7,82 | 4 | 0,2,6 | | 5 | 42 | 1,4 | 6 | 9 | | 7 | 4,9 | 22,8 | 8 | 42,8 | 3,6,7 | 9 | |
|
XSST - Loại vé: T12K3
|
Giải ĐB |
389352 |
Giải nhất |
83782 |
Giải nhì |
74562 |
Giải ba |
75464 38705 |
Giải tư |
98405 43198 50263 60619 86881 06500 47133 |
Giải năm |
1421 |
Giải sáu |
1387 6890 2803 |
Giải bảy |
119 |
Giải 8 |
28 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,9 | 0 | 0,3,52 | 2,8 | 1 | 92 | 5,6,8 | 2 | 1,8 | 0,3,6 | 3 | 3 | 6 | 4 | | 02 | 5 | 2 | | 6 | 2,3,4 | 8 | 7 | | 2,9 | 8 | 1,2,7 | 12 | 9 | 0,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|