|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: L:12K4
|
Giải ĐB |
416476 |
Giải nhất |
47594 |
Giải nhì |
61017 |
Giải ba |
93498 52606 |
Giải tư |
28814 21586 05536 83629 02031 85058 09778 |
Giải năm |
2605 |
Giải sáu |
6280 6063 2396 |
Giải bảy |
965 |
Giải 8 |
60 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,8 | 0 | 5,6 | 3 | 1 | 4,7 | | 2 | 9 | 6 | 3 | 1,6 | 1,9 | 4 | | 0,6 | 5 | 8 | 0,3,7,8 9 | 6 | 0,3,5 | 1 | 7 | 6,8 | 5,7,9 | 8 | 0,6 | 2 | 9 | 4,6,8 |
|
XSCT - Loại vé: L:K4T12
|
Giải ĐB |
953553 |
Giải nhất |
35921 |
Giải nhì |
57047 |
Giải ba |
47205 02530 |
Giải tư |
00415 91763 44946 30418 76678 43006 87544 |
Giải năm |
2084 |
Giải sáu |
2522 1468 7842 |
Giải bảy |
463 |
Giải 8 |
27 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 5,6 | 2 | 1 | 5,8 | 2,4 | 2 | 1,2,7 | 5,62 | 3 | 0 | 4,8 | 4 | 2,4,6,7 | 0,1 | 5 | 3 | 0,4 | 6 | 32,8 | 2,4 | 7 | 8 | 1,6,7 | 8 | 4 | | 9 | |
|
XSST - Loại vé: L:K4T12
|
Giải ĐB |
810956 |
Giải nhất |
72887 |
Giải nhì |
71637 |
Giải ba |
33310 71094 |
Giải tư |
35337 84894 35143 89112 32845 96934 31733 |
Giải năm |
6322 |
Giải sáu |
8874 5268 4343 |
Giải bảy |
352 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 8 | | 1 | 0,2 | 1,2,5 | 2 | 2 | 3,42 | 3 | 3,4,72 | 3,7,92 | 4 | 32,5 | 4 | 5 | 2,6 | 5 | 6 | 8 | 32,8 | 7 | 4 | 0,6 | 8 | 7 | | 9 | 42 |
|
XSBTR - Loại vé: L:K4-T12
|
Giải ĐB |
611153 |
Giải nhất |
62039 |
Giải nhì |
07947 |
Giải ba |
26653 08105 |
Giải tư |
04331 18265 14941 98617 27439 37380 38358 |
Giải năm |
8032 |
Giải sáu |
9394 1933 7804 |
Giải bảy |
293 |
Giải 8 |
94 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 4,5 | 3,4 | 1 | 7 | 3 | 2 | | 3,52,9 | 3 | 1,2,3,92 | 0,92 | 4 | 1,7 | 0,6 | 5 | 32,8 | | 6 | 5 | 1,4 | 7 | | 5 | 8 | 0 | 32 | 9 | 3,42 |
|
XSVT - Loại vé: L:12D
|
Giải ĐB |
495648 |
Giải nhất |
38764 |
Giải nhì |
54265 |
Giải ba |
46169 07169 |
Giải tư |
02413 76396 40048 61143 51212 86355 32470 |
Giải năm |
1043 |
Giải sáu |
1137 8808 1741 |
Giải bảy |
879 |
Giải 8 |
03 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 3,8 | 4 | 1 | 2,3 | 1 | 2 | | 0,1,42 | 3 | 7 | 6 | 4 | 1,32,82 | 5,6 | 5 | 5 | 9 | 6 | 4,5,92 | 3 | 7 | 0,9 | 0,42 | 8 | | 62,7 | 9 | 6 |
|
XSBL - Loại vé: L:T12K4
|
Giải ĐB |
394892 |
Giải nhất |
79463 |
Giải nhì |
16048 |
Giải ba |
14589 27907 |
Giải tư |
49638 64347 21855 24272 43208 87424 63069 |
Giải năm |
1651 |
Giải sáu |
2642 3072 2727 |
Giải bảy |
054 |
Giải 8 |
57 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 7,8 | 5 | 1 | | 4,72,9 | 2 | 4,7 | 6 | 3 | 8 | 2,5 | 4 | 2,7,8 | 5 | 5 | 1,4,5,7 | | 6 | 3,9 | 0,2,4,5 | 7 | 22 | 0,3,4 | 8 | 9 | 6,8 | 9 | 2 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|