|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: L:3K4
|
Giải ĐB |
624068 |
Giải nhất |
26563 |
Giải nhì |
65630 |
Giải ba |
82936 17711 |
Giải tư |
37744 39938 03886 80587 01271 16178 59307 |
Giải năm |
9361 |
Giải sáu |
3768 4617 9288 |
Giải bảy |
807 |
Giải 8 |
11 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 72 | 12,6,7 | 1 | 12,7 | | 2 | | 6 | 3 | 0,6,8 | 4 | 4 | 4 | | 5 | | 3,8 | 6 | 1,3,82 | 02,1,8 | 7 | 1,8 | 3,62,7,8 | 8 | 6,7,8 | | 9 | |
|
XSCT - Loại vé: L:K4T3
|
Giải ĐB |
491196 |
Giải nhất |
51742 |
Giải nhì |
73355 |
Giải ba |
70873 47578 |
Giải tư |
04864 53611 61060 78326 41988 85053 19482 |
Giải năm |
5661 |
Giải sáu |
8837 5402 5981 |
Giải bảy |
788 |
Giải 8 |
91 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 2 | 1,6,8,9 | 1 | 1 | 0,4,8 | 2 | 6 | 5,7 | 3 | 7 | 6 | 4 | 2 | 5 | 5 | 3,5 | 2,9 | 6 | 0,1,4 | 3 | 7 | 3,8 | 7,82 | 8 | 1,2,82 | | 9 | 1,6 |
|
XSST - Loại vé: L:K4T3
|
Giải ĐB |
861966 |
Giải nhất |
78826 |
Giải nhì |
69611 |
Giải ba |
99631 65003 |
Giải tư |
85299 89316 13216 93704 48705 80164 16191 |
Giải năm |
5767 |
Giải sáu |
3650 5741 3785 |
Giải bảy |
107 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 3,4,5,7 | 1,3,4,9 | 1 | 1,62 | | 2 | 6 | 0,6 | 3 | 1 | 0,6 | 4 | 1 | 0,8 | 5 | 0 | 12,2,6 | 6 | 3,4,6,7 | 0,6 | 7 | | | 8 | 5 | 9 | 9 | 1,9 |
|
XSBTR - Loại vé: L:K12-T3
|
Giải ĐB |
898553 |
Giải nhất |
78883 |
Giải nhì |
28024 |
Giải ba |
71442 40666 |
Giải tư |
72727 40215 45880 15888 83110 95177 08003 |
Giải năm |
5458 |
Giải sáu |
3849 2671 7899 |
Giải bảy |
496 |
Giải 8 |
29 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,8 | 0 | 3 | 7 | 1 | 0,5 | 4 | 2 | 4,7,9 | 0,5,8 | 3 | | 2 | 4 | 2,9 | 1 | 5 | 3,8 | 6,9 | 6 | 6 | 2,7 | 7 | 1,7 | 5,8 | 8 | 0,3,8 | 2,4,9 | 9 | 6,9 |
|
XSVT - Loại vé: L:3D
|
Giải ĐB |
676652 |
Giải nhất |
94333 |
Giải nhì |
97831 |
Giải ba |
10451 09946 |
Giải tư |
13379 65834 00153 84472 24855 04302 68186 |
Giải năm |
9621 |
Giải sáu |
3584 0428 8253 |
Giải bảy |
106 |
Giải 8 |
60 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 2,6 | 2,3,5 | 1 | | 0,5,7 | 2 | 1,8 | 3,52 | 3 | 1,3,4 | 3,8 | 4 | 6 | 5 | 5 | 1,2,32,5 | 0,4,8 | 6 | 0 | | 7 | 2,9 | 2 | 8 | 4,6 | 7 | 9 | |
|
XSBL - Loại vé: L:T3K4
|
Giải ĐB |
874103 |
Giải nhất |
20662 |
Giải nhì |
72406 |
Giải ba |
99148 49194 |
Giải tư |
65250 00007 57740 45079 10327 76971 17152 |
Giải năm |
6908 |
Giải sáu |
5433 1109 1205 |
Giải bảy |
996 |
Giải 8 |
48 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5 | 0 | 3,5,6,7 8,9 | 7 | 1 | | 5,6 | 2 | 7 | 0,3 | 3 | 3 | 9 | 4 | 0,82 | 0 | 5 | 0,2 | 0,9 | 6 | 2 | 0,2 | 7 | 1,9 | 0,42 | 8 | | 0,7 | 9 | 4,6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|