|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 6E2
|
Giải ĐB |
142066 |
Giải nhất |
61127 |
Giải nhì |
68582 |
Giải ba |
50581 72587 |
Giải tư |
55803 36470 76311 87112 50911 20703 61490 |
Giải năm |
0896 |
Giải sáu |
3331 9071 5894 |
Giải bảy |
100 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,7,9 | 0 | 0,32 | 12,3,7,8 | 1 | 12,2 | 1,8 | 2 | 7 | 02,6 | 3 | 1 | 9 | 4 | | | 5 | | 6,9 | 6 | 3,6 | 2,8 | 7 | 0,1 | | 8 | 1,2,7 | | 9 | 0,4,6 |
|
XSDT - Loại vé: S26
|
Giải ĐB |
996243 |
Giải nhất |
53350 |
Giải nhì |
92552 |
Giải ba |
32361 25902 |
Giải tư |
14596 29834 31396 96607 04262 76639 38537 |
Giải năm |
5178 |
Giải sáu |
0951 2129 5312 |
Giải bảy |
479 |
Giải 8 |
94 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 2,7 | 5,6 | 1 | 2 | 0,1,5,6 | 2 | 9 | 4 | 3 | 4,7,9 | 3,9 | 4 | 3 | | 5 | 0,1,2 | 92 | 6 | 1,2 | 0,3 | 7 | 8,9 | 7 | 8 | | 2,3,7 | 9 | 4,62 |
|
XSCM - Loại vé: 24-T06K4
|
Giải ĐB |
069538 |
Giải nhất |
64990 |
Giải nhì |
17491 |
Giải ba |
80894 52889 |
Giải tư |
46435 47168 73091 90205 98453 90410 57956 |
Giải năm |
0891 |
Giải sáu |
3808 3917 1349 |
Giải bảy |
288 |
Giải 8 |
92 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,9 | 0 | 5,8 | 93 | 1 | 0,7 | 9 | 2 | | 5 | 3 | 5,8 | 9 | 4 | 9 | 0,3 | 5 | 3,6 | 5 | 6 | 8 | 1 | 7 | | 0,3,6,8 | 8 | 8,9 | 4,8 | 9 | 0,13,2,4 |
|
XSTG - Loại vé: TG-D6
|
Giải ĐB |
567164 |
Giải nhất |
04886 |
Giải nhì |
18892 |
Giải ba |
48895 26753 |
Giải tư |
61615 89128 93366 03004 79093 19380 88683 |
Giải năm |
2620 |
Giải sáu |
7716 5447 8926 |
Giải bảy |
817 |
Giải 8 |
99 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,8 | 0 | 4 | | 1 | 5,6,7 | 9 | 2 | 0,6,8 | 5,8,9 | 3 | | 0,6 | 4 | 7 | 1,9 | 5 | 3 | 1,2,6,8 | 6 | 4,6 | 1,4 | 7 | | 2 | 8 | 0,3,6 | 9 | 9 | 2,3,5,9 |
|
XSKG - Loại vé: 6K4
|
Giải ĐB |
638955 |
Giải nhất |
51092 |
Giải nhì |
09566 |
Giải ba |
86182 82403 |
Giải tư |
14738 61661 78863 07084 27171 20066 12974 |
Giải năm |
9715 |
Giải sáu |
5394 6232 7209 |
Giải bảy |
959 |
Giải 8 |
41 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,9 | 4,6,7 | 1 | 5 | 3,8,9 | 2 | | 0,6 | 3 | 2,8 | 7,8,9 | 4 | 1 | 1,5 | 5 | 5,9 | 62 | 6 | 1,3,62 | | 7 | 1,4 | 3 | 8 | 2,4 | 0,5 | 9 | 2,4 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL6K4
|
Giải ĐB |
464423 |
Giải nhất |
76385 |
Giải nhì |
48865 |
Giải ba |
37173 59563 |
Giải tư |
95106 79417 95296 38094 78955 28421 22391 |
Giải năm |
3747 |
Giải sáu |
2469 8972 9983 |
Giải bảy |
348 |
Giải 8 |
59 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 6 | 2,9 | 1 | 7 | 7 | 2 | 1,3 | 2,6,7,8 | 3 | | 9 | 4 | 7,8 | 5,6,8 | 5 | 5,9 | 0,9 | 6 | 3,5,9 | 1,4 | 7 | 2,3 | 4 | 8 | 3,5 | 5,6 | 9 | 1,4,6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|