|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: L:K4-T11
|
Giải ĐB |
863313 |
Giải nhất |
15821 |
Giải nhì |
32803 |
Giải ba |
17140 39292 |
Giải tư |
81830 97688 79468 80424 96560 92160 83842 |
Giải năm |
1005 |
Giải sáu |
5008 1478 9041 |
Giải bảy |
774 |
Giải 8 |
39 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4,62 | 0 | 3,5,8 | 2,4 | 1 | 3 | 4,9 | 2 | 1,4 | 0,1 | 3 | 0,9 | 2,7 | 4 | 0,1,2 | 0 | 5 | | | 6 | 02,8 | | 7 | 4,8 | 0,6,7,8 | 8 | 8 | 3 | 9 | 2 |
|
XSVT - Loại vé: L:11D
|
Giải ĐB |
356537 |
Giải nhất |
56248 |
Giải nhì |
30234 |
Giải ba |
30631 18955 |
Giải tư |
41599 52947 08371 02760 45608 88028 01914 |
Giải năm |
3427 |
Giải sáu |
2101 6615 4181 |
Giải bảy |
971 |
Giải 8 |
49 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 1,8 | 0,3,72,8 | 1 | 4,5 | | 2 | 7,8 | | 3 | 1,4,7 | 1,3 | 4 | 7,8,9 | 1,5 | 5 | 5 | | 6 | 0 | 2,3,4 | 7 | 12 | 0,2,4 | 8 | 1 | 4,9 | 9 | 9 |
|
XSBL - Loại vé: L:09T11K4
|
Giải ĐB |
086018 |
Giải nhất |
62814 |
Giải nhì |
24496 |
Giải ba |
03397 37423 |
Giải tư |
32013 52849 78460 82840 70448 02178 55508 |
Giải năm |
8923 |
Giải sáu |
8497 8496 3637 |
Giải bảy |
977 |
Giải 8 |
24 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,6 | 0 | 8 | | 1 | 3,4,8 | | 2 | 32,4 | 1,22 | 3 | 7 | 1,2 | 4 | 0,8,9 | | 5 | | 92 | 6 | 0 | 3,7,92 | 7 | 7,8 | 0,1,4,7 | 8 | | 4 | 9 | 62,72 |
|
XSHCM - Loại vé: L:11D2
|
Giải ĐB |
133723 |
Giải nhất |
70900 |
Giải nhì |
99656 |
Giải ba |
66611 94614 |
Giải tư |
66050 26718 65557 31609 92571 84993 24859 |
Giải năm |
3748 |
Giải sáu |
2806 9060 9303 |
Giải bảy |
647 |
Giải 8 |
96 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,5,6 | 0 | 0,3,6,9 | 1,7 | 1 | 1,4,8 | | 2 | 3 | 0,2,9 | 3 | | 1 | 4 | 7,8 | | 5 | 0,6,7,9 | 0,5,9 | 6 | 0 | 4,5 | 7 | 1 | 1,4 | 8 | | 0,5 | 9 | 3,6 |
|
XSDT - Loại vé: L:C47
|
Giải ĐB |
714381 |
Giải nhất |
55135 |
Giải nhì |
23242 |
Giải ba |
83490 07545 |
Giải tư |
64875 44708 16492 57290 67966 59149 06799 |
Giải năm |
8761 |
Giải sáu |
4698 5022 3247 |
Giải bảy |
146 |
Giải 8 |
15 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 92 | 0 | 8 | 6,8 | 1 | 5 | 2,4,9 | 2 | 2 | | 3 | 5 | | 4 | 2,5,6,7 9 | 1,3,4,7 | 5 | | 4,6 | 6 | 1,6 | 4 | 7 | 5 | 0,9 | 8 | 1 | 4,9 | 9 | 02,2,8,9 |
|
XSCM - Loại vé: L:T11K4
|
Giải ĐB |
096856 |
Giải nhất |
07599 |
Giải nhì |
59667 |
Giải ba |
99421 41889 |
Giải tư |
55995 38376 49210 33890 94751 35933 45770 |
Giải năm |
3882 |
Giải sáu |
7859 0728 7550 |
Giải bảy |
179 |
Giải 8 |
07 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5,7,9 | 0 | 7 | 2,5 | 1 | 0 | 8 | 2 | 1,8 | 3 | 3 | 3 | | 4 | | 9 | 5 | 0,1,6,9 | 5,7 | 6 | 7 | 0,6 | 7 | 0,6,9 | 2 | 8 | 2,9 | 5,7,8,9 | 9 | 0,5,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|