|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: L:30VL39
|
Giải ĐB |
602260 |
Giải nhất |
46896 |
Giải nhì |
82032 |
Giải ba |
99782 92283 |
Giải tư |
72239 94271 49764 24627 07435 10432 65110 |
Giải năm |
5403 |
Giải sáu |
1353 6449 7299 |
Giải bảy |
022 |
Giải 8 |
42 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,6 | 0 | 3 | 7 | 1 | 0 | 2,32,4,8 | 2 | 2,7 | 0,5,8 | 3 | 22,5,9 | 6 | 4 | 2,9 | 3 | 5 | 3 | 9 | 6 | 0,4 | 2 | 7 | 1 | | 8 | 2,3 | 3,4,9 | 9 | 6,9 |
|
XSBD - Loại vé: L:09KT0539
|
Giải ĐB |
636686 |
Giải nhất |
38645 |
Giải nhì |
62261 |
Giải ba |
09882 94682 |
Giải tư |
72673 09302 48706 15893 81672 60075 26236 |
Giải năm |
3116 |
Giải sáu |
2366 5210 5670 |
Giải bảy |
063 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,7 | 0 | 2,6 | 6 | 1 | 0,6 | 0,7,82 | 2 | | 6,7,9 | 3 | 6 | | 4 | 5 | 4,72 | 5 | | 0,1,3,6 8 | 6 | 1,3,6 | | 7 | 0,2,3,52 | | 8 | 22,6 | | 9 | 3 |
|
XSTV - Loại vé: L:18-TV39
|
Giải ĐB |
808013 |
Giải nhất |
55873 |
Giải nhì |
97347 |
Giải ba |
77760 77365 |
Giải tư |
41097 91328 73125 49297 89365 88024 47674 |
Giải năm |
9885 |
Giải sáu |
6051 7243 4854 |
Giải bảy |
296 |
Giải 8 |
46 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | | 5 | 1 | 3 | | 2 | 4,5,8 | 1,4,7 | 3 | | 2,5,7 | 4 | 3,6,7 | 2,62,8 | 5 | 1,4 | 4,9 | 6 | 0,52 | 4,92 | 7 | 3,4 | 2 | 8 | 5 | | 9 | 6,72 |
|
XSTN - Loại vé: L:9K4
|
Giải ĐB |
844717 |
Giải nhất |
24439 |
Giải nhì |
84144 |
Giải ba |
37371 55130 |
Giải tư |
47739 74835 74778 58026 24686 51800 50830 |
Giải năm |
6122 |
Giải sáu |
3369 8168 9001 |
Giải bảy |
972 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,32 | 0 | 0,1 | 0,7 | 1 | 7 | 2,7 | 2 | 2,6 | | 3 | 02,5,92 | 4 | 4 | 4 | 3,6 | 5 | | 2,8 | 6 | 5,8,9 | 1 | 7 | 1,2,8 | 6,7 | 8 | 6 | 32,6 | 9 | |
|
XSAG - Loại vé: L:AG-9K4
|
Giải ĐB |
197614 |
Giải nhất |
34913 |
Giải nhì |
58150 |
Giải ba |
19149 57733 |
Giải tư |
19210 03370 13016 81432 25914 10287 78997 |
Giải năm |
4346 |
Giải sáu |
2986 9405 8107 |
Giải bảy |
872 |
Giải 8 |
66 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5,7 | 0 | 5,7 | | 1 | 0,3,42,6 | 3,7 | 2 | | 1,3 | 3 | 2,3 | 12 | 4 | 6,9 | 0 | 5 | 0 | 1,4,6,8 | 6 | 6 | 0,8,9 | 7 | 0,2 | | 8 | 6,7 | 4 | 9 | 7 |
|
XSBTH - Loại vé: L:9K4
|
Giải ĐB |
996914 |
Giải nhất |
54276 |
Giải nhì |
07424 |
Giải ba |
69598 83113 |
Giải tư |
65803 29021 93316 31276 81353 33964 71363 |
Giải năm |
5909 |
Giải sáu |
7488 5936 2866 |
Giải bảy |
669 |
Giải 8 |
66 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,9 | 2 | 1 | 3,4,6 | | 2 | 1,4 | 0,1,5,6 | 3 | 6 | 1,2,6 | 4 | | | 5 | 3 | 1,3,62,72 | 6 | 3,4,62,9 | | 7 | 62 | 8,9 | 8 | 8 | 0,6 | 9 | 8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|