|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 45VL43
|
Giải ĐB |
800032 |
Giải nhất |
46480 |
Giải nhì |
94195 |
Giải ba |
78078 62109 |
Giải tư |
91444 94496 25538 49836 66533 45860 86224 |
Giải năm |
1699 |
Giải sáu |
3721 3666 8520 |
Giải bảy |
520 |
Giải 8 |
60 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 22,62,8 | 0 | 9 | 2 | 1 | | 3 | 2 | 02,1,4 | 3 | 3 | 2,3,6,8 | 2,4 | 4 | 4 | 9 | 5 | | 3,6,9 | 6 | 02,6 | | 7 | 8 | 3,7 | 8 | 0 | 0,9 | 9 | 5,6,9 |
|
XSBD - Loại vé: 10K43
|
Giải ĐB |
929522 |
Giải nhất |
84909 |
Giải nhì |
97845 |
Giải ba |
59839 04041 |
Giải tư |
23629 70159 14527 02590 24516 44765 21107 |
Giải năm |
0188 |
Giải sáu |
3743 4036 3356 |
Giải bảy |
655 |
Giải 8 |
42 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 7,9 | 4 | 1 | 6 | 2,4 | 2 | 2,7,9 | 4 | 3 | 6,9 | | 4 | 1,2,3,5 | 4,5,6 | 5 | 5,6,9 | 1,3,5 | 6 | 5 | 0,2 | 7 | | 8 | 8 | 8 | 0,2,3,5 | 9 | 0 |
|
XSTV - Loại vé: 33TV43
|
Giải ĐB |
169833 |
Giải nhất |
20884 |
Giải nhì |
99807 |
Giải ba |
98716 01274 |
Giải tư |
39978 08437 14609 47865 48584 89394 13573 |
Giải năm |
0472 |
Giải sáu |
7338 0491 4344 |
Giải bảy |
535 |
Giải 8 |
51 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 7,9 | 5,9 | 1 | 6 | 7 | 2 | | 3,7 | 3 | 3,5,7,8 | 4,7,82,9 | 4 | 4 | 3,6 | 5 | 1 | 1 | 6 | 5 | 0,3 | 7 | 2,3,4,8 | 3,7 | 8 | 42 | 0 | 9 | 1,4 |
|
XSTN - Loại vé: 10K4
|
Giải ĐB |
318056 |
Giải nhất |
67241 |
Giải nhì |
05390 |
Giải ba |
04855 13395 |
Giải tư |
03334 08203 07469 98909 63373 72912 19932 |
Giải năm |
7486 |
Giải sáu |
6812 2037 9985 |
Giải bảy |
421 |
Giải 8 |
09 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 3,92 | 2,4 | 1 | 22 | 12,3 | 2 | 1 | 0,7 | 3 | 2,4,7 | 3 | 4 | 1 | 5,8,9 | 5 | 5,6 | 5,8 | 6 | 9 | 3 | 7 | 3 | | 8 | 5,6 | 02,6 | 9 | 0,5 |
|
XSAG - Loại vé: AG-10K4
|
Giải ĐB |
275437 |
Giải nhất |
63677 |
Giải nhì |
15926 |
Giải ba |
60491 67426 |
Giải tư |
89535 13727 15350 83159 21701 18301 62996 |
Giải năm |
8820 |
Giải sáu |
3104 1089 3279 |
Giải bảy |
762 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,5 | 0 | 12,4 | 02,9 | 1 | | 6 | 2 | 0,62,7 | | 3 | 5,7 | 0 | 4 | | 3,7 | 5 | 0,9 | 22,9 | 6 | 2 | 2,3,7 | 7 | 5,7,9 | | 8 | 9 | 5,7,8 | 9 | 1,6 |
|
XSBTH - Loại vé: 10K4
|
Giải ĐB |
299820 |
Giải nhất |
74867 |
Giải nhì |
33024 |
Giải ba |
00241 49783 |
Giải tư |
11544 21117 21492 99345 32870 08437 48488 |
Giải năm |
4191 |
Giải sáu |
7540 7344 2449 |
Giải bảy |
933 |
Giải 8 |
43 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4,7 | 0 | | 4,9 | 1 | 7 | 9 | 2 | 0,4 | 3,4,8 | 3 | 3,7 | 2,42 | 4 | 0,1,3,42 5,9 | 4 | 5 | | | 6 | 7 | 1,3,6 | 7 | 0 | 8 | 8 | 3,8 | 4 | 9 | 1,2 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|