|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: L:12K4
|
Giải ĐB |
03763 |
Giải nhất |
14988 |
Giải nhì |
22986 |
Giải ba |
07091 46023 |
Giải tư |
83814 22915 80631 94974 57695 82794 89310 |
Giải năm |
9510 |
Giải sáu |
5765 3974 6445 |
Giải bảy |
852 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 12 | 0 | | 3,7,9 | 1 | 02,4,5 | 5 | 2 | 3 | 2,6 | 3 | 1 | 1,72,9 | 4 | 5 | 1,4,6,9 | 5 | 2 | 8 | 6 | 3,5 | | 7 | 1,42 | 8 | 8 | 6,8 | | 9 | 1,4,5 |
|
XSAG - Loại vé: L:AG-12K4
|
Giải ĐB |
75637 |
Giải nhất |
19472 |
Giải nhì |
02655 |
Giải ba |
43663 12633 |
Giải tư |
44546 99874 68502 99262 90482 62452 94450 |
Giải năm |
7162 |
Giải sáu |
2616 6927 2540 |
Giải bảy |
031 |
Giải 8 |
02 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5 | 0 | 22 | 3 | 1 | 6 | 02,5,62,7 8 | 2 | 7 | 3,6 | 3 | 1,3,7 | 7 | 4 | 0,6 | 5 | 5 | 0,2,5 | 1,4 | 6 | 22,3 | 2,3 | 7 | 2,4 | | 8 | 2 | | 9 | |
|
XSBTH - Loại vé: L:12K4
|
Giải ĐB |
71898 |
Giải nhất |
09083 |
Giải nhì |
05449 |
Giải ba |
92590 74756 |
Giải tư |
28943 89266 16212 76261 03548 26199 27069 |
Giải năm |
7503 |
Giải sáu |
8408 1251 9734 |
Giải bảy |
734 |
Giải 8 |
69 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 3,8 | 5,6 | 1 | 2 | 1 | 2 | | 0,4,8 | 3 | 42 | 32 | 4 | 3,8,9 | | 5 | 1,6 | 5,6 | 6 | 1,6,92 | | 7 | | 0,4,9 | 8 | 3 | 4,62,9 | 9 | 0,8,9 |
|
XSDN - Loại vé: L:12K4
|
Giải ĐB |
88168 |
Giải nhất |
99370 |
Giải nhì |
30384 |
Giải ba |
26967 74311 |
Giải tư |
86841 52047 45634 03530 08229 35532 72014 |
Giải năm |
6412 |
Giải sáu |
6572 9017 6389 |
Giải bảy |
182 |
Giải 8 |
16 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,7 | 0 | | 1,4 | 1 | 1,2,4,6 7 | 1,3,7,8 | 2 | 9 | | 3 | 0,2,4 | 1,3,8 | 4 | 1,7 | | 5 | | 1 | 6 | 7,8 | 1,4,6 | 7 | 0,2 | 6 | 8 | 2,4,9 | 2,8 | 9 | |
|
XSCT - Loại vé: L:K4T12
|
Giải ĐB |
18224 |
Giải nhất |
24513 |
Giải nhì |
98824 |
Giải ba |
08066 51258 |
Giải tư |
86507 11821 39145 17636 29167 25913 29536 |
Giải năm |
6411 |
Giải sáu |
7024 1283 3992 |
Giải bảy |
382 |
Giải 8 |
33 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 7 | 1,2 | 1 | 1,32 | 8,9 | 2 | 1,43 | 12,3,8 | 3 | 3,62 | 23 | 4 | 5 | 4 | 5 | 8 | 32,6 | 6 | 6,7 | 0,6 | 7 | | 5 | 8 | 2,3 | | 9 | 2 |
|
XSST - Loại vé: L:K4T12
|
Giải ĐB |
38339 |
Giải nhất |
67706 |
Giải nhì |
09907 |
Giải ba |
04842 34823 |
Giải tư |
77973 24875 00020 74083 27987 31624 57886 |
Giải năm |
7571 |
Giải sáu |
2439 1173 6697 |
Giải bảy |
532 |
Giải 8 |
94 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 6,7 | 7 | 1 | | 3,4 | 2 | 0,3,4 | 2,72,8 | 3 | 2,92 | 2,9 | 4 | 2 | 7 | 5 | | 0,8 | 6 | | 0,8,9 | 7 | 1,32,5 | | 8 | 3,6,7 | 32 | 9 | 4,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|