|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: L:K4-T02
|
Giải ĐB |
77363 |
Giải nhất |
80715 |
Giải nhì |
78534 |
Giải ba |
18350 81225 |
Giải tư |
43616 98837 12129 45391 98717 62971 66864 |
Giải năm |
5585 |
Giải sáu |
4988 9993 5990 |
Giải bảy |
050 |
Giải 8 |
82 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 52,9 | 0 | | 7,9 | 1 | 5,6,7 | 8 | 2 | 5,9 | 6,9 | 3 | 4,7 | 3,6 | 4 | | 1,2,8 | 5 | 02 | 1 | 6 | 3,4 | 1,3 | 7 | 1 | 8 | 8 | 2,5,8 | 2 | 9 | 0,1,3 |
|
XSVT - Loại vé: L:2D
|
Giải ĐB |
99560 |
Giải nhất |
56507 |
Giải nhì |
21718 |
Giải ba |
97857 86798 |
Giải tư |
56685 02190 28882 59568 44735 90051 13029 |
Giải năm |
8890 |
Giải sáu |
8771 6760 4504 |
Giải bảy |
223 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 62,92 | 0 | 4,7,8 | 5,7 | 1 | 8 | 8 | 2 | 3,9 | 2 | 3 | 5 | 0 | 4 | | 3,8 | 5 | 1,7 | | 6 | 02,8 | 0,5 | 7 | 1 | 0,1,6,9 | 8 | 2,5 | 2 | 9 | 02,8 |
|
XSBL - Loại vé: L:08T2K4
|
Giải ĐB |
01610 |
Giải nhất |
64671 |
Giải nhì |
00055 |
Giải ba |
05921 58976 |
Giải tư |
46863 58258 23529 72276 37973 44253 80473 |
Giải năm |
2422 |
Giải sáu |
8300 3976 6791 |
Giải bảy |
279 |
Giải 8 |
22 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1 | 0 | 0 | 2,7,9 | 1 | 0 | 22 | 2 | 1,22,9 | 5,6,72 | 3 | | | 4 | | 5 | 5 | 3,5,8 | 73 | 6 | 3 | | 7 | 1,32,63,9 | 5 | 8 | | 2,7 | 9 | 1 |
|
XSHCM - Loại vé: L:2E2
|
Giải ĐB |
19978 |
Giải nhất |
05014 |
Giải nhì |
10469 |
Giải ba |
19667 64762 |
Giải tư |
43694 65770 84757 45135 96391 86220 87199 |
Giải năm |
8504 |
Giải sáu |
1382 3758 6774 |
Giải bảy |
114 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,7 | 0 | 4,8 | 9 | 1 | 42 | 6,8 | 2 | 0 | | 3 | 5 | 0,12,7,9 | 4 | | 3 | 5 | 7,8 | | 6 | 2,7,9 | 5,6 | 7 | 0,4,8 | 0,5,7 | 8 | 2 | 6,9 | 9 | 1,4,9 |
|
XSDT - Loại vé: L:B08
|
Giải ĐB |
10679 |
Giải nhất |
19664 |
Giải nhì |
68901 |
Giải ba |
98699 96663 |
Giải tư |
45797 74730 15486 67348 15950 09264 80759 |
Giải năm |
6869 |
Giải sáu |
8461 0618 0905 |
Giải bảy |
746 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5 | 0 | 1,5 | 0,6 | 1 | 8 | | 2 | | 6 | 3 | 0 | 62 | 4 | 6,8 | 0,7 | 5 | 0,9 | 4,8 | 6 | 1,3,42,9 | 9 | 7 | 5,9 | 1,4 | 8 | 6 | 5,6,7,9 | 9 | 7,9 |
|
XSCM - Loại vé: L:08T2K4
|
Giải ĐB |
64839 |
Giải nhất |
04995 |
Giải nhì |
73263 |
Giải ba |
18446 23754 |
Giải tư |
77126 50490 96659 08921 41218 91292 07988 |
Giải năm |
1885 |
Giải sáu |
3172 5265 3409 |
Giải bảy |
820 |
Giải 8 |
40 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4,9 | 0 | 9 | 2 | 1 | 8 | 7,9 | 2 | 0,1,6 | 6 | 3 | 9 | 5 | 4 | 0,6 | 6,8,9 | 5 | 4,9 | 2,4 | 6 | 3,5 | | 7 | 2 | 1,8 | 8 | 5,8 | 0,3,5 | 9 | 0,2,5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|