|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: L:3K4
|
Giải ĐB |
65733 |
Giải nhất |
80845 |
Giải nhì |
19300 |
Giải ba |
23833 77894 |
Giải tư |
91958 19016 95680 62757 23444 38726 75447 |
Giải năm |
1539 |
Giải sáu |
4536 7387 2172 |
Giải bảy |
586 |
Giải 8 |
26 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,8 | 0 | 0 | | 1 | 6 | 7 | 2 | 62 | 32 | 3 | 32,6,9 | 4,9 | 4 | 4,5,7 | 4 | 5 | 7,8 | 1,22,3,8 | 6 | | 4,5,8 | 7 | 2 | 5 | 8 | 0,6,7 | 3 | 9 | 4 |
|
XSCT - Loại vé: L:K4T3
|
Giải ĐB |
10243 |
Giải nhất |
01151 |
Giải nhì |
09607 |
Giải ba |
42948 74252 |
Giải tư |
11757 75698 48578 77895 28975 87924 03944 |
Giải năm |
6954 |
Giải sáu |
6670 6195 0166 |
Giải bảy |
788 |
Giải 8 |
80 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,8 | 0 | 7 | 5 | 1 | | 5 | 2 | 4 | 4 | 3 | | 2,4,5 | 4 | 3,4,8 | 7,92 | 5 | 1,2,4,7 | 6 | 6 | 6 | 0,5 | 7 | 0,5,8 | 4,7,8,9 | 8 | 0,8 | | 9 | 52,8 |
|
XSST - Loại vé: L:K4T3
|
Giải ĐB |
75722 |
Giải nhất |
03383 |
Giải nhì |
89791 |
Giải ba |
78632 88525 |
Giải tư |
99399 60388 64910 93957 41352 40436 80793 |
Giải năm |
9442 |
Giải sáu |
6409 0968 7483 |
Giải bảy |
657 |
Giải 8 |
53 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 9 | 9 | 1 | 0 | 2,3,4,5 | 2 | 2,5 | 5,82,9 | 3 | 2,6 | | 4 | 2 | 2 | 5 | 2,3,72 | 3 | 6 | 8 | 52 | 7 | | 6,8 | 8 | 32,8 | 0,9 | 9 | 1,3,9 |
|
XSBTR - Loại vé: L:K4-T03
|
Giải ĐB |
01042 |
Giải nhất |
03568 |
Giải nhì |
30450 |
Giải ba |
11236 71984 |
Giải tư |
93893 09864 31149 80733 35689 24644 34979 |
Giải năm |
6537 |
Giải sáu |
2477 5663 6279 |
Giải bảy |
970 |
Giải 8 |
89 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,7 | 0 | | | 1 | | 4 | 2 | | 3,6,9 | 3 | 3,6,7 | 4,6,8 | 4 | 2,4,9 | | 5 | 0 | 3 | 6 | 3,4,8 | 3,7 | 7 | 0,7,92 | 6 | 8 | 4,92 | 4,72,82 | 9 | 3 |
|
XSVT - Loại vé: L:3D
|
Giải ĐB |
05805 |
Giải nhất |
10576 |
Giải nhì |
10522 |
Giải ba |
99092 91427 |
Giải tư |
15885 23721 72141 72433 75329 63497 29371 |
Giải năm |
9963 |
Giải sáu |
5687 8181 2698 |
Giải bảy |
981 |
Giải 8 |
98 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 5 | 2,4,7,82 | 1 | | 2,9 | 2 | 1,2,7,9 | 3,6 | 3 | 3 | | 4 | 1 | 0,8 | 5 | | 7 | 6 | 3 | 2,8,9 | 7 | 1,6 | 92 | 8 | 12,5,7 | 2 | 9 | 2,7,82 |
|
XSBL - Loại vé: L:08T3K4
|
Giải ĐB |
01925 |
Giải nhất |
34172 |
Giải nhì |
25549 |
Giải ba |
66544 53352 |
Giải tư |
17913 30057 81452 64602 81406 16080 90766 |
Giải năm |
8874 |
Giải sáu |
9426 4198 7269 |
Giải bảy |
516 |
Giải 8 |
52 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 2,6 | | 1 | 3,6 | 0,53,7 | 2 | 5,6 | 1 | 3 | | 4,7 | 4 | 4,9 | 2 | 5 | 23,7 | 0,1,2,6 | 6 | 6,9 | 5 | 7 | 2,4 | 9 | 8 | 0 | 4,6 | 9 | 8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|