|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 45VL17
|
Giải ĐB |
241559 |
Giải nhất |
74496 |
Giải nhì |
15885 |
Giải ba |
70224 16314 |
Giải tư |
82833 23953 03747 77730 61003 27585 10875 |
Giải năm |
3281 |
Giải sáu |
9894 7487 1569 |
Giải bảy |
663 |
Giải 8 |
60 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,6 | 0 | 3 | 8 | 1 | 4 | | 2 | 4 | 0,3,5,6 | 3 | 0,3 | 1,2,9 | 4 | 7 | 7,82 | 5 | 3,9 | 9 | 6 | 0,3,9 | 4,8 | 7 | 5 | | 8 | 1,52,7 | 5,6 | 9 | 4,6 |
|
XSBD - Loại vé: 04K17
|
Giải ĐB |
374688 |
Giải nhất |
44194 |
Giải nhì |
01770 |
Giải ba |
18081 49464 |
Giải tư |
83826 71525 75611 49484 70385 62417 73500 |
Giải năm |
6740 |
Giải sáu |
2764 0406 5662 |
Giải bảy |
128 |
Giải 8 |
21 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4,7 | 0 | 0,6 | 1,2,8 | 1 | 1,7 | 6 | 2 | 1,5,6,8 | | 3 | | 62,8,9 | 4 | 0 | 2,8 | 5 | | 0,2 | 6 | 2,42 | 1 | 7 | 0 | 2,8 | 8 | 1,4,5,8 | | 9 | 4 |
|
XSTV - Loại vé: 33TV17
|
Giải ĐB |
213526 |
Giải nhất |
20566 |
Giải nhì |
63932 |
Giải ba |
15186 73581 |
Giải tư |
58829 77768 14294 04874 86162 33932 94038 |
Giải năm |
8950 |
Giải sáu |
5618 0288 6622 |
Giải bảy |
241 |
Giải 8 |
96 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | | 4,8 | 1 | 8 | 2,32,6 | 2 | 2,6,9 | | 3 | 22,8 | 7,9 | 4 | 1 | | 5 | 0 | 2,6,8,9 | 6 | 2,6,8 | | 7 | 4 | 1,3,6,8 | 8 | 1,6,8 | 2 | 9 | 4,6 |
|
XSTN - Loại vé: 4K4
|
Giải ĐB |
766312 |
Giải nhất |
02658 |
Giải nhì |
00661 |
Giải ba |
63737 60896 |
Giải tư |
10396 31724 39329 18240 91204 99859 47458 |
Giải năm |
6719 |
Giải sáu |
2748 4646 0861 |
Giải bảy |
080 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,8 | 0 | 4 | 62 | 1 | 2,9 | 1 | 2 | 4,9 | | 3 | 7 | 0,2 | 4 | 0,6,8 | 7 | 5 | 82,9 | 4,92 | 6 | 12 | 3 | 7 | 5 | 4,52 | 8 | 0 | 1,2,5 | 9 | 62 |
|
XSAG - Loại vé: AG-4K4
|
Giải ĐB |
825699 |
Giải nhất |
85162 |
Giải nhì |
24858 |
Giải ba |
28735 86066 |
Giải tư |
77385 54841 86633 09711 18141 63604 95745 |
Giải năm |
4937 |
Giải sáu |
5398 4559 8844 |
Giải bảy |
886 |
Giải 8 |
02 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,4 | 1,42 | 1 | 1 | 0,6 | 2 | | 3 | 3 | 3,5,7 | 0,4 | 4 | 12,4,5 | 3,4,8 | 5 | 8,9 | 6,8 | 6 | 2,6 | 3 | 7 | | 5,9 | 8 | 5,6 | 5,9 | 9 | 8,9 |
|
XSBTH - Loại vé: 4K4
|
Giải ĐB |
026380 |
Giải nhất |
62931 |
Giải nhì |
67879 |
Giải ba |
20709 95268 |
Giải tư |
55283 09924 66226 35568 97495 96877 96584 |
Giải năm |
6704 |
Giải sáu |
4323 2868 7530 |
Giải bảy |
977 |
Giải 8 |
32 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,8 | 0 | 4,9 | 3 | 1 | | 3 | 2 | 3,4,6 | 2,8 | 3 | 0,1,2 | 0,2,8 | 4 | | 9 | 5 | | 2 | 6 | 83 | 72 | 7 | 72,9 | 63 | 8 | 0,3,4 | 0,7 | 9 | 5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|