|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: L:10E2
|
Giải ĐB |
333014 |
Giải nhất |
12872 |
Giải nhì |
86386 |
Giải ba |
05232 06794 |
Giải tư |
62348 47036 77676 94978 79143 49153 48559 |
Giải năm |
7709 |
Giải sáu |
4702 7856 2322 |
Giải bảy |
061 |
Giải 8 |
78 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,9 | 6 | 1 | 4 | 0,2,3,7 | 2 | 2 | 4,5 | 3 | 2,6 | 1,9 | 4 | 3,8 | | 5 | 3,6,9 | 3,5,7,8 | 6 | 1 | | 7 | 2,6,82 | 4,72 | 8 | 6 | 0,5 | 9 | 4 |
|
XSDT - Loại vé: L:C43
|
Giải ĐB |
139529 |
Giải nhất |
83538 |
Giải nhì |
65383 |
Giải ba |
69421 11466 |
Giải tư |
95325 16128 21989 69774 32009 79542 91469 |
Giải năm |
3165 |
Giải sáu |
6618 7201 2854 |
Giải bảy |
830 |
Giải 8 |
38 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 1,9 | 0,2 | 1 | 8 | 4 | 2 | 1,5,8,9 | 8 | 3 | 0,82 | 5,7 | 4 | 2 | 2,6 | 5 | 4 | 6 | 6 | 5,6,9 | | 7 | 4 | 1,2,32 | 8 | 3,9 | 0,2,6,8 | 9 | |
|
XSCM - Loại vé: L:T10K4
|
Giải ĐB |
480501 |
Giải nhất |
52051 |
Giải nhì |
60481 |
Giải ba |
11074 63281 |
Giải tư |
95835 94186 83117 62646 21084 51073 47982 |
Giải năm |
6478 |
Giải sáu |
1573 5619 4019 |
Giải bảy |
149 |
Giải 8 |
67 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1 | 0,5,82 | 1 | 7,92 | 8 | 2 | | 72 | 3 | 5 | 7,8 | 4 | 6,9 | 3 | 5 | 1 | 4,8 | 6 | 7 | 1,6 | 7 | 32,4,8 | 7 | 8 | 12,2,4,6 | 12,4 | 9 | |
|
XSTG - Loại vé: L:TG-10D
|
Giải ĐB |
107114 |
Giải nhất |
90110 |
Giải nhì |
19748 |
Giải ba |
30542 19386 |
Giải tư |
31964 90401 46442 61765 32847 20423 20942 |
Giải năm |
4898 |
Giải sáu |
4960 2260 7434 |
Giải bảy |
838 |
Giải 8 |
74 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,62 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0,4 | 43 | 2 | 3 | 2 | 3 | 4,8 | 1,3,6,7 | 4 | 23,7,8 | 6 | 5 | | 8 | 6 | 02,4,5 | 4 | 7 | 4 | 3,4,9 | 8 | 6 | | 9 | 8 |
|
XSKG - Loại vé: L:10K4
|
Giải ĐB |
968062 |
Giải nhất |
76605 |
Giải nhì |
58536 |
Giải ba |
63669 26933 |
Giải tư |
80859 17270 92461 15082 35068 41608 64472 |
Giải năm |
5126 |
Giải sáu |
4088 7273 4995 |
Giải bảy |
528 |
Giải 8 |
76 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 5,8 | 6 | 1 | | 6,7,8 | 2 | 6,8 | 3,7 | 3 | 3,6 | | 4 | | 0,9 | 5 | 9 | 2,3,7 | 6 | 1,2,8,9 | | 7 | 0,2,3,6 | 0,2,6,8 | 8 | 2,8 | 5,6 | 9 | 5 |
|
XSDL - Loại vé: L:10K4
|
Giải ĐB |
442416 |
Giải nhất |
16589 |
Giải nhì |
61949 |
Giải ba |
53567 71056 |
Giải tư |
20777 50558 88810 67671 64510 15505 84558 |
Giải năm |
8121 |
Giải sáu |
5853 1975 6981 |
Giải bảy |
616 |
Giải 8 |
46 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 12 | 0 | 5 | 2,7,8 | 1 | 02,62 | | 2 | 1 | 5 | 3 | | | 4 | 6,9 | 0,7 | 5 | 3,6,82 | 12,4,5 | 6 | 7 | 6,7 | 7 | 1,5,7 | 52 | 8 | 1,9 | 4,8 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|