|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: L:7E2
|
Giải ĐB |
592837 |
Giải nhất |
87156 |
Giải nhì |
25642 |
Giải ba |
75989 21788 |
Giải tư |
91331 06607 20109 77264 61126 32960 27431 |
Giải năm |
4072 |
Giải sáu |
1520 3748 5717 |
Giải bảy |
520 |
Giải 8 |
61 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 22,6 | 0 | 7,9 | 32,6 | 1 | 7 | 4,7 | 2 | 02,6 | | 3 | 12,7 | 6 | 4 | 2,8 | | 5 | 6 | 2,5 | 6 | 0,1,4 | 0,1,3 | 7 | 2 | 4,8 | 8 | 8,9 | 0,8 | 9 | |
|
XSDT - Loại vé: L:C30
|
Giải ĐB |
582845 |
Giải nhất |
75881 |
Giải nhì |
53387 |
Giải ba |
56846 87124 |
Giải tư |
34595 32104 56064 00167 17346 45081 20128 |
Giải năm |
8622 |
Giải sáu |
6794 2456 7184 |
Giải bảy |
100 |
Giải 8 |
87 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,4 | 82 | 1 | | 2 | 2 | 2,4,8 | | 3 | | 0,2,6,8 9 | 4 | 5,62 | 4,9 | 5 | 6 | 42,5 | 6 | 4,7 | 6,82 | 7 | | 2 | 8 | 12,4,72 | | 9 | 4,5 |
|
XSCM - Loại vé: L:09T07K4
|
Giải ĐB |
840350 |
Giải nhất |
43034 |
Giải nhì |
85038 |
Giải ba |
47562 21023 |
Giải tư |
86876 84240 88335 55256 04845 67906 31252 |
Giải năm |
3799 |
Giải sáu |
9663 5581 3426 |
Giải bảy |
164 |
Giải 8 |
53 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5 | 0 | 6 | 8 | 1 | | 5,6 | 2 | 3,6 | 2,5,6 | 3 | 4,5,8 | 3,6 | 4 | 0,5 | 3,4 | 5 | 0,2,3,6 | 0,2,5,7 | 6 | 2,3,4 | | 7 | 6 | 3 | 8 | 1 | 9 | 9 | 9 |
|
XSTG - Loại vé: L:TG-7D
|
Giải ĐB |
904528 |
Giải nhất |
65133 |
Giải nhì |
93083 |
Giải ba |
75815 38611 |
Giải tư |
68794 66094 96459 81115 74052 13659 96374 |
Giải năm |
4884 |
Giải sáu |
2427 2611 2868 |
Giải bảy |
535 |
Giải 8 |
81 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 12,8 | 1 | 12,52 | 5 | 2 | 7,8 | 3,8 | 3 | 3,5 | 7,8,92 | 4 | | 12,3 | 5 | 2,92 | | 6 | 8 | 2 | 7 | 4 | 2,6 | 8 | 1,3,4 | 52 | 9 | 42 |
|
XSKG - Loại vé: L:7K4
|
Giải ĐB |
412710 |
Giải nhất |
46130 |
Giải nhì |
00496 |
Giải ba |
61182 94075 |
Giải tư |
28282 38417 46679 85625 08928 31202 85170 |
Giải năm |
3324 |
Giải sáu |
9456 7469 1498 |
Giải bảy |
184 |
Giải 8 |
93 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,7 | 0 | 2 | | 1 | 0,7 | 0,82 | 2 | 4,5,8 | 9 | 3 | 0 | 2,8 | 4 | | 2,7 | 5 | 6 | 5,9 | 6 | 9 | 1 | 7 | 0,5,9 | 2,9 | 8 | 22,4 | 6,7 | 9 | 3,6,8 |
|
XSDL - Loại vé: L:07K4
|
Giải ĐB |
834785 |
Giải nhất |
04000 |
Giải nhì |
44482 |
Giải ba |
40584 96249 |
Giải tư |
79386 16627 93246 54756 56224 22945 99693 |
Giải năm |
8400 |
Giải sáu |
3326 6240 7729 |
Giải bảy |
431 |
Giải 8 |
06 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02,4 | 0 | 02,6 | 3 | 1 | | 8 | 2 | 4,6,7,9 | 9 | 3 | 1 | 2,8 | 4 | 0,5,6,9 | 4,8 | 5 | 6 | 0,2,4,5 8 | 6 | | 2 | 7 | | | 8 | 2,4,5,6 | 2,4 | 9 | 3 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|