|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 10K4
|
Giải ĐB |
613199 |
Giải nhất |
53302 |
Giải nhì |
73274 |
Giải ba |
18990 61995 |
Giải tư |
95300 96338 18609 93910 03916 81885 26174 |
Giải năm |
9500 |
Giải sáu |
4110 0445 2689 |
Giải bảy |
506 |
Giải 8 |
47 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02,12,9 | 0 | 02,2,6,9 | | 1 | 02,6 | 0 | 2 | | | 3 | 8 | 72 | 4 | 5,7 | 4,8,9 | 5 | | 0,1 | 6 | | 4 | 7 | 42 | 3 | 8 | 5,9 | 0,8,9 | 9 | 0,5,9 |
|
XSAG - Loại vé: AG-10K4
|
Giải ĐB |
643871 |
Giải nhất |
30910 |
Giải nhì |
39480 |
Giải ba |
92365 32671 |
Giải tư |
55253 35512 13090 55094 80945 32165 33243 |
Giải năm |
5202 |
Giải sáu |
1063 3196 3739 |
Giải bảy |
541 |
Giải 8 |
17 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,8,9 | 0 | 2 | 4,72 | 1 | 0,2,7 | 0,1 | 2 | | 4,5,6 | 3 | 9 | 9 | 4 | 1,3,5 | 4,62 | 5 | 3 | 9 | 6 | 3,52 | 1 | 7 | 12 | | 8 | 0 | 3 | 9 | 0,4,6 |
|
XSBTH - Loại vé: 10K4
|
Giải ĐB |
331052 |
Giải nhất |
28503 |
Giải nhì |
42539 |
Giải ba |
05469 11376 |
Giải tư |
22905 57512 04481 18634 31081 03449 07882 |
Giải năm |
5259 |
Giải sáu |
1856 7292 6207 |
Giải bảy |
896 |
Giải 8 |
16 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,5,7 | 82 | 1 | 2,6 | 1,5,8,9 | 2 | | 0 | 3 | 4,9 | 3 | 4 | 9 | 0 | 5 | 2,6,9 | 1,5,7,9 | 6 | 9 | 0 | 7 | 6 | | 8 | 12,2 | 3,4,5,6 | 9 | 2,6 |
|
XSDN - Loại vé: 10K4
|
Giải ĐB |
448309 |
Giải nhất |
84074 |
Giải nhì |
54080 |
Giải ba |
72222 75179 |
Giải tư |
53229 22157 80128 19532 39330 69328 94284 |
Giải năm |
8164 |
Giải sáu |
9416 3018 8292 |
Giải bảy |
890 |
Giải 8 |
12 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,8,9 | 0 | 9 | | 1 | 2,6,8 | 1,2,3,9 | 2 | 2,82,9 | | 3 | 0,2 | 6,7,8 | 4 | | | 5 | 7 | 1 | 6 | 4 | 5 | 7 | 4,9 | 1,22 | 8 | 0,4 | 0,2,7 | 9 | 0,2 |
|
XSCT - Loại vé: K4T10
|
Giải ĐB |
000344 |
Giải nhất |
36523 |
Giải nhì |
19417 |
Giải ba |
21194 06155 |
Giải tư |
29818 64870 95955 37773 24993 60695 63041 |
Giải năm |
6884 |
Giải sáu |
5363 8868 1681 |
Giải bảy |
228 |
Giải 8 |
97 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | | 4,8 | 1 | 7,8 | | 2 | 3,8 | 2,6,7,9 | 3 | | 4,8,9 | 4 | 1,4 | 52,9 | 5 | 52 | | 6 | 3,8 | 1,9 | 7 | 0,3 | 1,2,6 | 8 | 1,4 | | 9 | 3,4,5,7 |
|
XSST - Loại vé: T10K4
|
Giải ĐB |
443482 |
Giải nhất |
50922 |
Giải nhì |
74157 |
Giải ba |
52452 63745 |
Giải tư |
37878 95865 57102 80043 93125 45742 02580 |
Giải năm |
2805 |
Giải sáu |
4167 1235 9351 |
Giải bảy |
336 |
Giải 8 |
52 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 2,5 | 5 | 1 | | 0,2,4,52 8 | 2 | 2,5 | 4 | 3 | 5,6 | | 4 | 2,3,5 | 0,2,3,4 6 | 5 | 1,22,7 | 3 | 6 | 5,7 | 5,6 | 7 | 8 | 7 | 8 | 0,2 | | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|