|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: L:2K4
|
Giải ĐB |
29475 |
Giải nhất |
31104 |
Giải nhì |
47105 |
Giải ba |
35049 52858 |
Giải tư |
55506 23329 10372 90229 65223 46678 93590 |
Giải năm |
2743 |
Giải sáu |
4839 9408 7945 |
Giải bảy |
252 |
Giải 8 |
18 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 4,5,6,8 | | 1 | 8 | 5,7 | 2 | 3,92 | 2,4 | 3 | 9 | 0 | 4 | 3,5,9 | 0,4,7 | 5 | 2,8 | 0 | 6 | | | 7 | 2,5,8 | 0,1,5,7 | 8 | | 22,3,4 | 9 | 0 |
|
XSAG - Loại vé: L:AG-2K4
|
Giải ĐB |
42125 |
Giải nhất |
15115 |
Giải nhì |
21024 |
Giải ba |
18459 41369 |
Giải tư |
34435 14485 94220 02353 21373 41733 44992 |
Giải năm |
7012 |
Giải sáu |
8318 8941 8118 |
Giải bảy |
230 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3 | 0 | | 4 | 1 | 2,5,82 | 1,9 | 2 | 0,4,5 | 3,5,7 | 3 | 0,3,5 | 2 | 4 | 1 | 1,2,3,82 | 5 | 3,9 | | 6 | 9 | | 7 | 3 | 12 | 8 | 52 | 5,6 | 9 | 2 |
|
XSBTH - Loại vé: L:2K4
|
Giải ĐB |
99749 |
Giải nhất |
15365 |
Giải nhì |
58188 |
Giải ba |
34350 02028 |
Giải tư |
82812 91812 01517 95605 71511 81114 24953 |
Giải năm |
0363 |
Giải sáu |
4907 0329 7755 |
Giải bảy |
243 |
Giải 8 |
98 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 5,7 | 1 | 1 | 1,22,4,7 | 12 | 2 | 8,9 | 4,5,6 | 3 | | 1 | 4 | 3,9 | 0,5,6 | 5 | 0,3,5 | | 6 | 3,5 | 0,1 | 7 | | 2,8,9 | 8 | 8 | 2,4 | 9 | 8 |
|
XSDN - Loại vé: L:2K4
|
Giải ĐB |
25521 |
Giải nhất |
59215 |
Giải nhì |
63544 |
Giải ba |
32467 13270 |
Giải tư |
28169 08151 98384 73479 98274 97397 00901 |
Giải năm |
5564 |
Giải sáu |
6185 2212 8857 |
Giải bảy |
917 |
Giải 8 |
94 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 1 | 0,2,5 | 1 | 2,5,7 | 1 | 2 | 1 | | 3 | | 4,6,7,8 9 | 4 | 4 | 1,8 | 5 | 1,7 | | 6 | 4,7,9 | 1,5,6,9 | 7 | 0,4,9 | | 8 | 4,5 | 6,7 | 9 | 4,7 |
|
XSCT - Loại vé: L:K4T2
|
Giải ĐB |
34303 |
Giải nhất |
83453 |
Giải nhì |
21744 |
Giải ba |
69934 30144 |
Giải tư |
08259 61264 57816 03677 75353 02734 12938 |
Giải năm |
1921 |
Giải sáu |
0356 4955 9153 |
Giải bảy |
470 |
Giải 8 |
22 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 3 | 2 | 1 | 6 | 2 | 2 | 1,2 | 0,53 | 3 | 42,8 | 32,42,6 | 4 | 42 | 5 | 5 | 33,5,6,9 | 1,5 | 6 | 4 | 7 | 7 | 0,7 | 3 | 8 | | 5 | 9 | |
|
XSST - Loại vé: L:K4T2
|
Giải ĐB |
00209 |
Giải nhất |
69336 |
Giải nhì |
67618 |
Giải ba |
35083 74722 |
Giải tư |
55896 58132 01375 41422 92870 61520 09712 |
Giải năm |
0404 |
Giải sáu |
4186 2170 3245 |
Giải bảy |
848 |
Giải 8 |
54 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,72 | 0 | 4,9 | | 1 | 2,8 | 1,22,3 | 2 | 0,22 | 8 | 3 | 2,6 | 0,5 | 4 | 5,8 | 4,7 | 5 | 4 | 3,8,9 | 6 | | | 7 | 02,5 | 1,4 | 8 | 3,6 | 0 | 9 | 6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|