|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 43VL43
|
Giải ĐB |
788536 |
Giải nhất |
98108 |
Giải nhì |
21752 |
Giải ba |
06836 24304 |
Giải tư |
83484 17395 48561 30699 75694 87282 85025 |
Giải năm |
7708 |
Giải sáu |
2274 3228 2164 |
Giải bảy |
693 |
Giải 8 |
70 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 4,82 | 6 | 1 | | 5,8 | 2 | 5,8 | 9 | 3 | 62 | 0,6,7,8 9 | 4 | | 2,9 | 5 | 2 | 32 | 6 | 1,4 | | 7 | 0,4 | 02,2 | 8 | 2,4 | 9 | 9 | 3,4,5,9 |
|
XSBD - Loại vé: 10K43
|
Giải ĐB |
448938 |
Giải nhất |
82776 |
Giải nhì |
53835 |
Giải ba |
49893 33377 |
Giải tư |
64083 15524 71966 64784 80131 40841 82115 |
Giải năm |
6858 |
Giải sáu |
6893 4899 9361 |
Giải bảy |
427 |
Giải 8 |
33 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 3,4,6 | 1 | 5 | | 2 | 4,7 | 3,8,92 | 3 | 1,3,5,8 | 2,8 | 4 | 1 | 1,3 | 5 | 8 | 6,7 | 6 | 1,6 | 2,7 | 7 | 6,7 | 3,5 | 8 | 3,4 | 9 | 9 | 32,9 |
|
XSTV - Loại vé: 31TV43
|
Giải ĐB |
794280 |
Giải nhất |
33257 |
Giải nhì |
48016 |
Giải ba |
83569 73291 |
Giải tư |
92437 10701 39418 80830 73649 34671 53119 |
Giải năm |
5550 |
Giải sáu |
8800 2179 5652 |
Giải bảy |
458 |
Giải 8 |
74 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3,5,8 | 0 | 0,1 | 0,7,9 | 1 | 6,8,9 | 5 | 2 | | | 3 | 0,7 | 7 | 4 | 9 | | 5 | 0,2,7,8 | 1 | 6 | 9 | 3,5 | 7 | 1,4,9 | 1,5 | 8 | 0 | 1,4,6,7 | 9 | 1 |
|
XSTN - Loại vé: 10K4
|
Giải ĐB |
613199 |
Giải nhất |
53302 |
Giải nhì |
73274 |
Giải ba |
18990 61995 |
Giải tư |
95300 96338 18609 93910 03916 81885 26174 |
Giải năm |
9500 |
Giải sáu |
4110 0445 2689 |
Giải bảy |
506 |
Giải 8 |
47 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02,12,9 | 0 | 02,2,6,9 | | 1 | 02,6 | 0 | 2 | | | 3 | 8 | 72 | 4 | 5,7 | 4,8,9 | 5 | | 0,1 | 6 | | 4 | 7 | 42 | 3 | 8 | 5,9 | 0,8,9 | 9 | 0,5,9 |
|
XSAG - Loại vé: AG-10K4
|
Giải ĐB |
643871 |
Giải nhất |
30910 |
Giải nhì |
39480 |
Giải ba |
92365 32671 |
Giải tư |
55253 35512 13090 55094 80945 32165 33243 |
Giải năm |
5202 |
Giải sáu |
1063 3196 3739 |
Giải bảy |
541 |
Giải 8 |
17 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,8,9 | 0 | 2 | 4,72 | 1 | 0,2,7 | 0,1 | 2 | | 4,5,6 | 3 | 9 | 9 | 4 | 1,3,5 | 4,62 | 5 | 3 | 9 | 6 | 3,52 | 1 | 7 | 12 | | 8 | 0 | 3 | 9 | 0,4,6 |
|
XSBTH - Loại vé: 10K4
|
Giải ĐB |
331052 |
Giải nhất |
28503 |
Giải nhì |
42539 |
Giải ba |
05469 11376 |
Giải tư |
22905 57512 04481 18634 31081 03449 07882 |
Giải năm |
5259 |
Giải sáu |
1856 7292 6207 |
Giải bảy |
896 |
Giải 8 |
16 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,5,7 | 82 | 1 | 2,6 | 1,5,8,9 | 2 | | 0 | 3 | 4,9 | 3 | 4 | 9 | 0 | 5 | 2,6,9 | 1,5,7,9 | 6 | 9 | 0 | 7 | 6 | | 8 | 12,2 | 3,4,5,6 | 9 | 2,6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|