|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: L:5F2
|
Giải ĐB |
064962 |
Giải nhất |
04720 |
Giải nhì |
86477 |
Giải ba |
86427 40677 |
Giải tư |
95667 99036 08190 97249 09864 75639 76471 |
Giải năm |
1941 |
Giải sáu |
9030 1144 0842 |
Giải bảy |
625 |
Giải 8 |
61 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,9 | 0 | | 4,6,7 | 1 | | 4,6 | 2 | 0,5,7 | | 3 | 0,6,9 | 4,6 | 4 | 1,2,4,9 | 2 | 5 | | 3 | 6 | 1,2,4,7 | 2,6,72 | 7 | 1,72 | | 8 | | 3,4 | 9 | 0 |
|
XSDT - Loại vé: L:F22
|
Giải ĐB |
717986 |
Giải nhất |
31237 |
Giải nhì |
19809 |
Giải ba |
64563 50185 |
Giải tư |
68186 44246 74099 09857 93431 11619 09706 |
Giải năm |
2859 |
Giải sáu |
3425 6324 1667 |
Giải bảy |
212 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 6,9 | 3 | 1 | 2,4,9 | 1 | 2 | 4,5 | 6 | 3 | 1,7 | 1,2 | 4 | 6 | 2,8 | 5 | 7,9 | 0,4,82 | 6 | 3,7 | 3,5,6 | 7 | | | 8 | 5,62 | 0,1,5,9 | 9 | 9 |
|
XSCM - Loại vé: L:T5K5
|
Giải ĐB |
350387 |
Giải nhất |
05045 |
Giải nhì |
47285 |
Giải ba |
67159 15839 |
Giải tư |
82683 51588 69103 84556 78213 48343 52707 |
Giải năm |
5004 |
Giải sáu |
2780 1231 7722 |
Giải bảy |
206 |
Giải 8 |
70 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,8 | 0 | 3,4,6,7 | 3 | 1 | 3 | 2 | 2 | 2 | 0,1,4,8 | 3 | 1,9 | 0 | 4 | 3,5 | 4,8 | 5 | 6,9 | 0,5 | 6 | | 0,8 | 7 | 0 | 8 | 8 | 0,3,5,7 8 | 3,5 | 9 | |
|
XSTG - Loại vé: L:TG-E5
|
Giải ĐB |
908243 |
Giải nhất |
43475 |
Giải nhì |
29764 |
Giải ba |
83076 68574 |
Giải tư |
06503 18329 49838 83761 62927 77838 77406 |
Giải năm |
7243 |
Giải sáu |
0943 6347 9350 |
Giải bảy |
839 |
Giải 8 |
39 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 3,6 | 6 | 1 | | | 2 | 7,9 | 0,43 | 3 | 82,92 | 6,7 | 4 | 33,7 | 7 | 5 | 0 | 0,7 | 6 | 1,4 | 2,4 | 7 | 4,5,6 | 32 | 8 | | 2,32 | 9 | |
|
XSKG - Loại vé: L:5K5
|
Giải ĐB |
078109 |
Giải nhất |
47167 |
Giải nhì |
59787 |
Giải ba |
15830 68806 |
Giải tư |
83661 69608 41725 87316 05462 96097 21874 |
Giải năm |
1421 |
Giải sáu |
4150 0871 8869 |
Giải bảy |
666 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5 | 0 | 6,8,9 | 2,6,7 | 1 | 4,6 | 6 | 2 | 1,5 | | 3 | 0 | 1,7 | 4 | | 2 | 5 | 0 | 0,1,6 | 6 | 1,2,6,7 9 | 6,8,9 | 7 | 1,4 | 0 | 8 | 7 | 0,6 | 9 | 7 |
|
XSDL - Loại vé: L:ĐL-5K5
|
Giải ĐB |
600607 |
Giải nhất |
33609 |
Giải nhì |
54923 |
Giải ba |
56522 17180 |
Giải tư |
94707 57069 83463 11032 26433 36341 61745 |
Giải năm |
4667 |
Giải sáu |
1664 7159 9568 |
Giải bảy |
591 |
Giải 8 |
46 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 72,9 | 4,9 | 1 | | 2,3 | 2 | 2,3 | 2,3,6 | 3 | 2,3 | 6 | 4 | 1,5,6 | 4 | 5 | 9 | 4 | 6 | 3,4,7,8 9 | 02,6 | 7 | | 6 | 8 | 0 | 0,5,6 | 9 | 1 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|